From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
afin que vous soyez nourris et rassasiés du lait de ses consolations, afin que vous savouriez avec bonheur la plénitude de sa gloire.
hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui sướng bởi sự dư dật của vinh quang nó.
afin que je voie le bonheur de tes élus, que je me réjouisse de la joie de ton peuple, et que je me glorifie avec ton héritage!
hầu cho tôi thấy sự thới thạnh của kẻ được ngài chọn, hưởng sự vui vẻ của dân sự ngài, và được khoe mình với cơ nghiệp ngài.
celui qui égare les hommes droits dans la mauvaise voie tombe dans la fosse qu`il a creusée; mais les hommes intègres héritent le bonheur.
kẻ nào làm cho người ngay thẳng lầm lạc trong đường xấu xa, chánh kẻ đó sẽ sa vào hố của mình đã đào; nhưng người trọn vẹn được hưởng phần phước lành.
car le juif mardochée était le premier après le roi assuérus; considéré parmi les juifs et aimé de la multitude de ses frères, il rechercha le bien de son peuple et parla pour le bonheur de toute sa race.
vì mạc-đô-chê, người giu-đa, làm tể tướng của vua a-suê-ru; trong vòng dân giu-đa người được tôn trọng, đẹp lòng các anh em mình, tìm việc tốt lành cho dân tộc mình, và nói sự hòa bình cho cả dòng dõi mình.
et quand celui-ci vivrait deux fois mille ans, sans jouir du bonheur, tout ne va-t-il pas dans un même lieu?
người dầu sống đến hai ngàn năm, mà không hưởng được chút phước nào, cuối cùng cả thảy há chẳng về chung một chỗ sao?
au jour du bonheur, sois heureux, et au jour du malheur, réfléchis: dieu a fait l`un comme l`autre, afin que l`homme ne découvre en rien ce qui sera après lui.
trong ngày thới thạnh hãy vui mừng, trong ngày tai nạn hay coi chừng; vì Ðức chúa trời đặt ngày nầy đối với ngày kia, hầu cho người đời chẳng thấy trước đặng điều xảy ra sau mình.