From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ils persévéraient dans l`enseignement des apôtres, dans la communion fraternelle, dans la fraction du pain, et dans les prières.
vả, những người ấy bền lòng giữ lời dạy của các sứ đồ, sự thông công của anh em, lễ bẻ bánh, và sự cầu nguyện.
si nous disons que nous sommes en communion avec lui, et que nous marchions dans les ténèbres, nous mentons, et nous ne pratiquons pas la vérité.
ví bằng chúng ta nói mình được giao thông với ngài, mà còn đi trong sự tối tăm, ấy là chúng ta nói dối và không làm theo lẽ thật.
afin de connaître christ, et la puissance de sa résurrection, et la communion de ses souffrances, en devenant conforme à lui dans sa mort, pour parvenir,
cho đến nỗi tôi được biết ngài, và quyền phép sự sống lại của ngài, và sự thông công thương khó của ngài, làm cho tôi nên giống như ngài trong sự chết ngài,
je dis que ce qu`on sacrifie, on le sacrifie à des démons, et non à dieu; or, je ne veux pas que vous soyez en communion avec les démons.
chắc là không; nhưng đồ người ngoại đạo cúng tế là cúng tế các quỉ, chớ không phải cúng tế Ðức chúa trời. vậy, tôi không muốn anh em thông đồng với các quỉ.
ce que nous avons vu et entendu, nous vous l`annonçons, à vous aussi, afin que vous aussi vous soyez en communion avec nous. or, notre communion est avec le père et avec son fils jésus christ.
chúng tôi lấy điều đã thấy đã nghe mà truyền cho anh em, hầu cho anh em cũng được giao thông với chúng tôi. vả, chúng tôi vẫn được giao thông với Ðức chúa cha, và với con ngài là Ðức chúa jêsus christ.