Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ouvre mes yeux, pour que je contemple les merveilles de ta loi!
xin chúa mở mắt tôi, để tôi thấy sự lạ lùng trong luật pháp của chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il fait des choses grandes et insondables, des merveilles sans nombre.
ngài làm những việc lớn lao, không sao dò xét được, những kỳ dấu chẳng xiết cho được.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il fait des choses grandes et insondables, des merveilles sans nombre;
ngài làm công việc lớn lao, không sao dò xét được, làm những sự kỳ diệu, không thể đếm cho đặng;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
chantez, chantez en son honneur! parlez de toutes ses merveilles!
hãy ca hát cho ngài, hãy ngợi khen ngài! suy gẫm về các công việc mầu của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
job, sois attentif à ces choses! considère encore les merveilles de dieu!
hỡi gióp, hãy nghe lời nầy, khá đứng yên, suy nghĩ về các việc diệu kỳ của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fais-moi comprendre la voie de tes ordonnances, et je méditerai sur tes merveilles!
cầu chúa làm cho tôi hiểu biết con đường giềng mối chúa, thì tôi sẽ suy gẫm các công việc lạ lùng của chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
comprends-tu le balancement des nuées, les merveilles de celui dont la science est parfaite?
Ông có biết mây cân bình sao chăng? có hiểu công việc diệu kỳ của Ðấng có trí huệ trọn vẹn sao chăng?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ceux-là virent les oeuvres de l`Éternel et ses merveilles au milieu de l`abîme.
kẻ ấy thấy công việc Ðức giê-hô-va, xem phép lạ ngài trong nước sâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
qu`ils louent l`Éternel pour sa bonté, et pour ses merveilles en faveur des fils de l`homme!
nguyện người ta ngợi khen Ðức giê-hô-va vì sự nhơn từ ngài, và vì các công việc lạ lùng ngài làm cho con loài người!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 4
Quality:
ils refusèrent d`obéir, et ils mirent en oubli les merveilles que tu avais faites en leur faveur. ils raidirent leur cou; et, dans leur rébellion, ils se donnèrent un chef pour retourner à leur servitude. mais toi, tu es un dieu prêt à pardonner, compatissant et miséricordieux, lent à la colère et riche en bonté, et tu ne les abandonnas pas,
chẳng khứng vâng theo và không nhớ đến các phép lạ mà chúa đã làm giữa chúng; nhưng chúng cứng cổ mình, và trong sự bội nghịch mình cắt một kẻ làm đầu đặng trở về nơi nô lệ của họ. nhưng chúa vốn một Ðức chúa trời sẵn tha thứ, hay làm ơn, và thương xót, chậm nóng giận, và dư đầy nhân từ, chúa không có lìa bỏ chúng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: