From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dies alles widerfuhr dem könig nebukadnezar.
hết thảy những sự đó đều đến cho vua nê-bu-cát-nết-sa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
und nebukadnezar kam zur stadt, da seine knechte sie belagerten.
nê-bu-cát-nết-sa, là vua ba-by-lôn, cũng đến trước thành, trong lúc các quân lính người vây thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fingen an und sprachen zum könig nebukadnezar: der könig lebe ewiglich!
vậy họ cất tiếng và tâu cùng vua nê-bu-cát-nết-sa rằng: hỡi vua, nguyền vua sống đời đời!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
auch brachte nebukadnezar etliche gefäße des hauses des herrn gen babel und tat sie in seinen tempel zu babel.
nê-bu-cát-nết-sa cũng đoạt lấy đem về ba-by-lôn những khí dụng của đền Ðức giê-hô-va, rồi để vào trong miễu người tại ba-by-lôn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
5:41 jozadak aber ward mit weggeführt, da der herr juda und jerusalem durch nebukadnezar ließ gefangen wegführen.
giê-hô-xa-đác bị bắt làm phu tù khi Ðức giê-hô-va dùng tay nê-bu-cát-nết-sa mà bắt dẫn dân giu-đa và giê-ru-sa-lem đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
4:1 ich, nebukadnezar, da ich gute ruhe hatte in meinem hause und es wohl stand auf meiner burg,
ta, nê-bu-cát-nết-sa, ở yên lặng trong cung ta, và thạnh vượng trong đền ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aber nebukadnezar, der könig zu babel, hatte nebusaradan, dem hauptmann, befohlen von jeremia und gesagt:
nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, truyền lịnh cho nê-bu-xa-a-đan, làm đầu thị vệ, về việc giê-rê-mi rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
3:31 könig nebukadnezar allen völkern, leuten und zungen auf der ganzen erde: viel friede zuvor!
vua nê-bu-cát-nết-sa truyền cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng, ở trên khắp đất, rằng: nguyền cho sự bình an các ngươi được thêm lên!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
der könig nebukadnezar ließ ein goldenes bild machen, sechzig ellen hoch und sechs ellen breit, und ließ es setzen ins tal dura in der landschaft babel.
vua nê-bu-cát-nết-sa làm một pho tượng bằng vàng, cao sáu mươi cu-đê và ngang sáu cu-đê, để đứng trong đồng bằng Ðu-ca, thuộc tỉnh ba-by-lôn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aber es ist ein gott im himmel, der kann verborgene dinge offenbaren; der hat dem könig nebukadnezar angezeigt, was in künftigen zeiten geschehen soll.
nhưng có một Ðức chúa trời ở trên trời tỏ ra những đều kín nhiệm; và đã cho vua nê-bu-cát-nết-sa biết điều sẽ tới trong những ngày sau rốt. vậy, chiêm bao của vua và các sự hiện thấy của đầu vua đã thấy trên giường mình là như vầy:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da aber das jahr um kam, sandte hin nebukadnezar und ließ ihn gen babel holen mit den köstlichen gefäßen im hause des herrn und machte zedekia, seinen bruder zum könig über juda und jerusalem.
sang đầu năm, vua nê-bu-cát-nết-sa sai bắt người dẫn về ba-by-lôn, cùng đoạt lấy đem về các vật tốt đẹp của đền Ðức giê-hô-va, rồi lập sê-đê-kia, em người, làm vua giu-đa và giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aber über das übrige volk im lande juda, das nebukadnezar, der könig von babel, übrigließ, setzte er gedalja, den sohn ahikams, des sohnes saphans.
còn về dân sự mà nê-bu-cát-nết-sa đã chừa lại trong xứ giu-đa, thì vua ba-by-lôn đặt ghê-đa-lia, con trai a-hi-cam, cháu sa-phan, làm quan tổng đốc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dazu die goldenen und silbernen gefäße des hauses gottes, die nebukadnezar aus dem tempel zu jerusalem genommen und gen babel gebracht hat, soll man wiedergeben, daß sie wiedergebracht werden in den tempel zu jerusalem an ihre statt im hause gottes.
lại, các khí dụng bằng vàng và bạc của nhà Ðức chúa trời, mà nê-bu-cát-nết-sa đã lấy trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem và đem qua ba-by-lôn, thì phải trả lại, và đem về trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem, khí dụng nầy trong chỗ nấy; ngươi phải để nó tại chỗ cũ trong nhà Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aber im neunten jahr seines königreichs, am zehnten tage des zehnten monats, kam nebukadnezar, der könig zu babel, samt all seinem heer wider jerusalem, und sie belagerten es und machten bollwerke ringsumher.
ngày mồng mười, tháng mười, năm thứ chín đời vua sê-đê-kia, thì nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đem cả đạo binh mình đi đánh giê-ru-sa-lem, đóng trại nghịch cùng nó, và chúng nó lập đồn vây lấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aber der chaldäer kriegsleute jagten ihnen nach und ergriffen zedekia im felde bei jericho und fingen ihn und brachten ihn zu nebukadnezar, dem könig zu babel, gen ribla, das im lande hamath liegt; der sprach ein urteil über ihn.
nhưng đạo binh của người canh-đê đuổi theo, và đuổi kịp sê-đê-kia trong đồng giê-ri-cô; thì bắt và đem về cho nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, tại ríp-la, trong đất ha-mát. tại đó, vua bị nê-bu-cát-nết-sa đoán xét.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
als aber nebukadnezar, der könig zu babel, herauf ins land zog, sprachen wir: "kommt, laßt uns gen jerusalem ziehen vor dem heer der chaldäer und der syrer!" und sind also zu jerusalem geblieben.
nhưng xảy ra, khi nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến trong đất nầy, chúng tôi nói cùng nhau rằng: hãy lên giê-ru-sa-lem, vì sợ đạo binh của người canh-đê và đạo binh của sy-ri. vậy nên chúng tôi đến ở tại giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting