Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
טימותיוס חברי ולוקיוס ויסון וסוספטרוס קרובי שאלים לשלומכם׃
ti-mô-thê, kẻ cùng làm việc với tôi chào anh em, lu-si-út, gia-sôn và sô-xi-ba-tê, là bà con tôi cũng vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ודעו כי טימותיוס אחינו יצא מבית האסורים והיה אם יבא במהרה אראה אתו את פניכם׃
hãy biết rằng anh em chúng ta là ti-mô-thê đã được thả ra; nếu người sớm đến, tôi sẽ cùng người đi thăm anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
אל טימותיוס בנו החביב חסד ורחמים ושלום מאת אלהים אבינו ומאת המשיח ישוע אדנינו׃
gởi cho ti-mô-thê, là con rất yêu dấu của ta: nguyền con được ân điển, sự thương xót, sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, là cha, và bởi Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
אל טימותיוס בנו האמתי באמונה חסד ורחמים ושלום מאת אלהים אבינו והמשיח ישוע אדנינו׃
gởi cho ti-mô-thê, là con thật của ta trong đức tin: nguyền xin con được ân điển, sự thương xót và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, cha chúng ta, và bởi Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ויבא אל דרבי ואל לוסטרא והנה שם תלמיד אחד ושמו טימותיוס והוא בן אשה יהודית מאמנת ואביו יוני׃
phao-lô tới thành Ðẹt-bơ và thành lít-trơ. nơi đó, có một môn đồ tên là ti-mô-thê, con của một người đờn bà giu-đa đã tin, còn cha thì người gờ-réc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ובעבור זאת שלחתי אליכם את טימותיוס בני האהוב והנאמן באדון והוא יזכיר לכם את דרכי במשיח כאשר מלמד אנכי בכל מקום בכל קהלה וקהלה׃
vì cớ đó, tôi đã sai ti-mô-thê, là con yêu dấu của tôi, cùng là trung thành trong chúa, đến cùng anh em; người sẽ nhắc lại cho anh em biết đường lối tôi trong Ðấng christ, và tôi dạy dỗ cách nào trong các hội thánh khắp các nơi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ועתה כשוב אלינו טימותיוס מאתכם ויבשר אתנו את בשורת אמונתכם ואהבתכם ואת אשר אתם זכרים אתנו לטובה בכל עת ונכספים לראות אתנו כאשר גם אנחנו נכספים לכם׃
nhưng ti-mô-thê ở nơi anh em mới trở về đây, có thuật cho chúng tôi tin tốt về đức tin cùng lòng yêu thương của anh em. người lại nói rằng anh em thường tưởng nhớ chúng tôi, và ao ước gặp chúng tôi, cũng như chính chúng tôi ước ao gặp anh em vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: