Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
non abbiate quindi niente in comune con loro
vậy, chớ có thông đồng điều chi với họ hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abbiate bilance giuste, efa giusta, bat giusto
hãy có những cái cần công bình, cái ê-pha công bình, cái bát công bình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
vi ho detto queste cose perché non abbiate a scandalizzarvi
ta bảo các ngươi những điều đó, để cho các ngươi khỏi vấp phạm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abbiate in voi gli stessi sentimenti che furono in cristo gesù
hãy có đồng một tâm tình như Ðấng christ đã có,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non abbiate dunque timore: voi valete più di molti passeri
vậy, đừng sợ chi hết, vì các ngươi quí trọng hơn nhiều con chim sẻ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora dissi a voi: non spaventatevi e non abbiate paura di loro
nhưng ta nói cùng các ngươi rằng: chớ ái ngại và chớ sợ sệt gì.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abbiate gran cura, per la vostra vita, di amare il signore vostro dio
vậy, hãy cẩn thận lấy mình đặng kính mến giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e procurerò che anche dopo la mia partenza voi abbiate a ricordarvi di queste cose
nhưng tôi ân cần rằng sau khi tôi đi, anh em có thể hằng nhớ điều tôi đã nói.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
accoglietelo dunque nel signore con piena gioia e abbiate grande stima verso persone come lui
thế thì, hãy lấy sự vui mừng trọn vẹn mà tiếp rước người trong chúa, và tôn kính những người như vậy;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma subito gesù parlò loro: «coraggio, sono io, non abbiate paura»
nhưng Ðức chúa jêsus liền phán rằng: các ngươi hãy yên lòng; ấy là ta đây, đừng sợ!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
penso che abbiate sentito parlare del ministero della grazia di dio, a me affidato a vostro beneficio
vả, anh em có nghe Ðức chúa trời ban chức cho tôi, là ân điển mà ngài vì anh em phó cho tôi,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non abbiate rincrescimento per la vostra roba, perché il meglio di tutto il paese sarà vostro»
Ðừng tiếc tài vật mình, vì vật tốt nhất của xứ Ê-díp-tô sẽ về phần các ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fate attenzione a voi stessi, perché non abbiate a perdere quello che avete conseguito, ma possiate ricevere una ricompensa piena
chính các ngươi hãy giữ, hầu cho khỏi mất kết quả của công việc mình, nhưng cho được phần thưởng đầy đủ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
altri salvateli strappandoli dal fuoco, di altri infine abbiate compassione con timore, guardandovi perfino dalla veste contaminata dalla loro carne
hãy cứu vớt những kẻ kia, rút họ ra khỏi lửa; còn đối với kẻ khác, hãy có lòng thương lẫn với sợ, ghét cả đến cái áo bị xác thịt làm ô uế.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non abbiate alcun debito con nessuno, se non quello di un amore vicendevole; perché chi ama il suo simile ha adempiuto la legge
Ðừng mắc nợ ai chi hết, chỉ mắc nợ về sự yêu thương nhau mà thôi, vì ai yêu kẻ lân cận mình, ấy là đã làm trọn luật pháp.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma l'angelo disse alle donne: «non abbiate paura, voi! so che cercate gesù il crocifisso
song thiên sứ nói cùng các ngươi đờn bà đó rằng: các ngươi đừng sợ chi cả; vì ta biết các ngươi tìm Ðức chúa jêsus, là Ðấng bị đóng đinh trên thập tự giá.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non ricominciamo a raccomandarci a voi, ma è solo per darvi occasione di vanto a nostro riguardo, perché abbiate di che rispondere a coloro il cui vanto è esteriore e non nel cuore
chúng tôi chẳng lại phô mình cùng anh em, nhưng muốn trao cho anh em cái dịp khoe mình về chúng tôi, đặng anh em có thể đối đáp lại cùng những kẻ chỉ khoe mình về bề ngoài, mà không về sự trong lòng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così dice il signore: «non imitate la condotta delle genti e non abbiate paura dei segni del cielo, perché le genti hanno paura di essi
Ðức giê-hô-va phán như vầy: chớ tập theo tục của các dân ngoại, chớ sợ các dấu trên trời, mặc dầu dân ngoại nghi sợ các dấu ấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
vegliate e pregate in ogni momento, perché abbiate la forza di sfuggire a tutto ciò che deve accadere, e di comparire davanti al figlio dell'uomo»
vậy, hãy tỉnh thức luôn và cầu nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tại nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt con người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
selezionando questa opzione, creerete un volume ignoto all'interno di un volume truecrypt. esso riterrà che voi abbiate già creato un volume truecrypt idoneo ad ospitare il volume ignoto.
if you select this option, you will create a hidden volume within an existing truecrypt volume. it will be assumed that you have already created a truecrypt volume that is suitable to host the hidden volume.
Last Update: 2011-03-11
Usage Frequency: 1
Quality: