From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
avete visto i loro abomini e gli idoli di legno, di pietra, d'argento e d'oro, che sono presso di loro
các ngươi biết sự kiều ngụ của chúng ta trong xứ Ê-díp-tô, và chúng ta đi ngang qua các nước là làm sao. Ðang khi đi ngang địa phận chúng nó,
avverrà in quel giorno: ogni luogo, dove erano mille viti valutate mille sicli d'argento, sarà preda dei rovi e dei pruni
xảy ra trong ngày đó, phàm chỗ đất trồng được một ngàn gốc nho, đáng giá một ngàn siếc-lơ bạc, sẽ mọc đầy những gai gốc và chà chuôm.
e disse: «quanto mi volete dare perché io ve lo consegni?». e quelli gli fissarono trenta monete d'argento
mà nói rằng: các thầy bằng lòng trả cho tôi bao nhiêu đặng tôi sẽ nộp người cho? họ bèn trả cho nó ba chục bạc.