Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
io sono tranquillo e sereno come bimbo svezzato in braccio a sua madre, come un bimbo svezzato è l'anima mia
tôi đã làm cho linh hồn tôi êm dịu an tịnh, như con trẻ dứt sữa bên mẹ mình; linh hồn ở trong mình tôi cũng như con trẻ dứt sữa vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non ci sarà più un bimbo che viva solo pochi giorni, né un vecchio che dei suoi giorni non giunga alla pienezza; poiché il più giovane morirà a cento anni e chi non raggiunge i cento anni sarà considerato maledetto
tại đó sẽ không có trẻ con chết non, cũng chẳng có ông già nào chẳng trọn đời mình; vì chết lúc trăm tuổi, còn là chết trẻ, và kẻ có tội lúc trăm tuổi, ấy là bị rủa sả.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
io li traevo con legami di bontà, con vincoli d'amore; ero per loro come chi solleva un bimbo alla sua guancia; mi chinavo su di lui per dargli da mangiare
ta đã dùng dây nhơn tình, dùng xích yêu thương kéo chúng nó đến. ta đã như những kẻ cởi ách khỏi hàm chúng nó, và để đồ ăn trước mặt chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la madre del bimbo vivo si rivolse al re, poiché le sue viscere si erano commosse per il suo figlio, e disse: «signore, date a lei il bambino vivo; non uccidetelo affatto!». l'altra disse: «non sia né mio né tuo; dividetelo in due!»
nhưng mẹ của đứa trẻ sống, vì gan ruột cảm động thương yêu con mình, bèn tâu với vua rằng: Ôi chúa tôi! xin hãy cho người kia con trẻ sống, chớ giết nó. nhưng người kia nói rằng: nó sẽ chẳng thuộc về tao, cũng chẳng thuộc về mầy; hãy chia nó đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: