From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
per ascoltare il gemito del prigioniero, per liberare i condannati a morte
hầu cho người ta truyền ra danh Ðức giê-hô-va trong si-ôn, và ngợi khen ngài tại giê-ru-sa-lem,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando poi siamo giudicati dal signore, veniamo ammoniti per non esser condannati insieme con questo mondo
song khi chúng ta bị chúa xét đoán, thì bị ngài sửa phạt, hầu cho khỏi bị án làm một với người thế gian.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e così siano condannati tutti quelli che non hanno creduto alla verità, ma hanno acconsentito all'iniquità
hầu cho hết thảy những người không tin lẽ thật, song chuộng sự không công bình, điều bị phục dưới sự phán xét của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ritengo infatti che dio abbia messo noi, gli apostoli, all'ultimo posto, come condannati a morte, poiché siamo diventati spettacolo al mondo, agli angeli e agli uomini
vì chưng Ðức chúa trời dường đã phơi chúng tôi là các sứ đồ ra, giống như tù phải tội chết, làm trò cho thế gian, thiên sứ, loài người cùng xem vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora giuda, il traditore, vedendo che gesù era stato condannato, si pentì e riportò le trenta monete d'argento ai sommi sacerdoti e agli anzian
khi ấy, giu-đa, là kẻ đã phản ngài, thấy ngài bị án, thì ăn năn, bèn đem ba chục miếng bạc trả cho các thầy tế lễ cả và các trưởng lão,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: