Results for deportati translation from Italian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Italian

Vietnamese

Info

Italian

deportati

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Italian

Vietnamese

Info

Italian

fece loro trovare grazia presso quanti li avevano deportati

Vietnamese

ngài cũng làm cho họ được ơn bên những kẻ bắt họ làm phu tù.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

e io raccontai ai deportati quanto il signore mi aveva mostrato

Vietnamese

bấy giờ ta thuật lại cho những kẻ phu tù mọi sự mà Ðức giê-hô-va đã tỏ cho ta biết.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

nell'anno decimo ottavo di nabucodònosor furono deportati da gerusalemme ottocentotrentadue persone

Vietnamese

năm thứ mười tạm đời nê-bu-cát-nết-sa, từ thành giê-ru-sa-lem bắt đi tám trăm ba mươi hai người.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

perciò andranno in esilio in testa ai deportati e cesserà l'orgia dei buontemponi

Vietnamese

vậy nên chúng nó sẽ bị bắt làm phu tù đầu nhứt trong những kẻ bị bắt, và bấy giờ sẽ dứt tiếng reo vui của những kẻ buông tuồng ấy!

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

venne uno dei sacerdoti deportati da samaria che si stabilì a betel e insegnò loro come temere il signore

Vietnamese

Ấy vậy một kẻ trong những thầy tế lễ mà chúng đã bắt ở sa-ma-ri đem đi trở về, ở tại bê-tên, và dạy dỗ dân sự phải thờ lạy Ðức giê-hô-va làm sao.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

temevano il signore e servivano i loro dei secondo gli usi delle popolazioni, dalle quali provenivano i deportati

Vietnamese

các dân tộc ấy kính sợ Ðức giê-hô-va, song cũng hầu việc các thần mình, theo thói tục của những dân tộc mà họ bị dời ra khỏi đó.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

questi furono i figli di ecud, che erano capi di casati fra gli abitanti di gheba e che furono deportati in manàcat

Vietnamese

Ðây là các con trai của Ê-hút; những người ấy đều làm trưởng tộc của dân ghê-ba; dân ấy bị bắt làm phu tù dẫn đến đất ma-na-hát;

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

tutti gli israeliti furono registrati per genealogie e iscritti nel libro dei re di israele e di giuda; per le loro colpe furono deportati in babilonia

Vietnamese

Ấy vậy, cả dân y-sơ-ra-ên được biên vào sổ theo các gia phổ; kìa đã ghi chép vào sách ký lược của các vua y-sơ-ra-ên. dân giu-đa, tại tội lỗi họ, bị bắt đem qua nước ba-by-lôn.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

peccati per i quali anche io mi sono opposto a loro e li ho deportati nel paese dei loro nemici. allora il loro cuore non circonciso si umilierà e allora sconteranno la loro colpa

Vietnamese

đến đỗi ta cũng chống trả lại, dẫn họ vào xứ kẻ thù nghịch. bấy giờ nếu lòng không chịu cắt bì của họ sẽ tự hạ mình xuống, và sẽ phục điều sửa phạt về gian ác mình,

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

allora il signore tuo dio farà tornare i tuoi deportati, avrà pietà di te e ti raccoglierà di nuovo da tutti i popoli, in mezzo ai quali il signore tuo dio ti aveva disperso

Vietnamese

thì bấy giờ giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ thương xót ngươi, đem những phu tù ngươi trở về, nhóm hiệp ngươi từ giữa các dân, là nơi ngài đã tản lạc ngươi đó.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

giunsi dai deportati di tel-avìv, che abitano lungo il canale chebàr, dove hanno preso dimora, e rimasi in mezzo a loro sette giorni come stordito

Vietnamese

ta bèn đi đến tên-a-bíp cùng những kẻ bị đày ở trên bờ sông kê-ba. ta dừng lại nơi họ đương ở, và trú lại giữa họ bảy ngày, buồn rầu lặng lẽ.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

da essi si trarrà una formula di maledizione in uso presso tutti i deportati di giuda in babilonia e si dirà: il signore ti tratti come sedecìa e acab, che il re di babilonia fece arrostire sul fuoco

Vietnamese

mọi người giu-đa bị làm phu tù tại ba-by-lôn sẽ lấy hai người ấy làm câu nguyền rủa mà rằng: nguyền xin Ðức giê-hô-va làm cho ngươi cũng như sê-đê-kia và a-háp, mà vua ba-by-lôn đã quay trong lửa!

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

poi và, recati dai deportati, dai figli del tuo popolo, e parla loro. dirai: così dice il signore, ascoltino o non ascoltino»

Vietnamese

hãy đi, đến cùng những kẻ bị đày, cùng các con cái của dân ngươi. khá nói cùng chúng nó, dầu chúng nó nghe, dầu chẳng khứng nghe, ngươi cũng nói với rằng: chúa giê-hô-va có phán như vậy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

ariòch condusse in fretta daniele alla presenza del re e gli disse: «ho trovato un uomo fra i giudei deportati, il quale farà conoscere al re la spiegazione del sogno»

Vietnamese

bấy giờ a-ri-ốc vội vàng dẫn Ða-ni-ên đến trước mặt vua, và tâu cùng vua như vầy: tôi đã tìm thấy một người trong những con cái giu-đa bị bắt làm phu tù, người ấy sẽ cho vua biết sự giải nghĩa đó.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

i vostri scampati si ricorderanno di me fra le genti in mezzo alle quali saranno deportati; perché io avrò spezzato il loro cuore infedele che si è allontanato da me e i loro occhi che si sono prostituiti ai loro idoli; avranno orrore di se stessi per le iniquità commesse e per tutte le loro nefandezze

Vietnamese

những kẻ trong các ngươi được thoát ấy sẽ nhớ đến ta trong các nước mà chúng nó bị bắt đến, thể nào ta đã buồn rầu trong lòng, vì lòng tà dâm của chúng nó đã lìa bỏ ta, và mắt chúng nó hành dâm theo thần tượng mình. bấy giờ chúng nó tự oán hận mình, vì cớ mọi sự dữ chúng nó đã làm bởi những việc gớm ghiếc của mình.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Italian

che era stato deportato da gerusalemme fra quelli condotti in esilio con ieconìa re di giuda da nabucodònosor re di babilonia

Vietnamese

người bị bắt dẫn khỏi giê-ru-sa-lem với những kẻ bị bắt làm phu tù đồng một lượt với giê-cô-nia, vua giu-đa, mà nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lô, đã bắt làm phu tù.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,747,158,672 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK