From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
impossibile verificare l'integrità del pacchetto.
cannot verify the integrity of this distribution package.
Last Update: 2012-03-20
Usage Frequency: 1
Quality:
mi proteggano integrità e rettitudine, perché in te ho sperato
nguyện sự thanh liêm và sự ngay thẳng bảo hộ tôi, vì tôi trông đợi chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
mi pesi pure sulla bilancia della giustizia e dio riconoscerà la mia integrità
nguyṀn Ðức chúa trời cân tôi trên cân thăng bằng, thì ngài sẽ nhìn biết sự thanh liêm của tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
per la mia integrità tu mi sostieni, mi fai stare alla tua presenza per sempre
Ðáng ngợi khen giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, từ trước vô cùng cho đến đời đời! a-men, a-men!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
chi cammina nell'integrità va sicuro, chi rende tortuose le sue vie sarà scoperto
người nào theo sự ngay thẳng đi vững chắc; còn kẻ làm cong vạy đường lối mình bị chúng biết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
di davide. nell'integrità ho camminato, confido nel signore, non potrò vacillare
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy đoán xét tôi, vì tôi đã bước đi trong sự thanh liêm, tôi cũng nhờ cậy Ðức giê-hô-va, không xiêu tó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il giusto si regola secondo la sua integrità; beati i figli che lascia dietro di sé
người công bình ăn ở cách thanh liêm; những con cháu người lấy làm có phước thay!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dalla propria malvagità è travolto l'empio, il giusto ha un rifugio nella propria integrità
kẻ ác bị đánh đổ trong sự gian ác mình; nhưng kẻ công bình vẫn có nơi nương cậy, dầu trong khi chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
se dunque avete operato oggi con sincerità e con integrità verso ierub-baal e la sua casa, godetevi abimèlech ed egli si goda voi
vậy, ví bằng ngày nay các ngươi có lấy sự chơn thật và chánh trực mà đãi giê-ru-ba-anh và nhà người, thì a-bi-mê-léc khá vui mừng nơi các ngươi, và các ngươi hãy vui mừng nơi hắn!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora sua moglie disse: «rimani ancor fermo nella tua integrità? benedici dio e muori!»
vợ gióp nói với người rằng: uûa? Ông hãy còn bền đỗ trong sự hoàn toàn mình sao? hãy phỉ báng Ðức chúa trời, và chết đi!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il signore disse a satana: «hai posto attenzione al mio servo giobbe? nessuno è come lui sulla terra: uomo integro e retto, teme dio ed è alieno dal male. egli è ancor saldo nella sua integrità; tu mi hai spinto contro di lui, senza ragione, per rovinarlo»
Ðức giê-hô-va lại phán hỏi sa-tan rằng: ngươi có nhìn thấy gióp, tôi tớ ta chăng? trên đất chẳng có ai giống như người, vốn trọn vẹn và ngay thẳng, kính sợ Ðức chúa trời, và lánh khỏi đều ác; lại người bền đỗ trong sự hoàn toàn mình, mặc dầu ngươi có giục ta phá hủy người vô cớ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: