Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ipocriti! bene ha profetato di voi isaia, dicendo
hỡi kẻ giả hình! Ê-sai đã nói tiên tri về các ngươi phải lắm, mà rằng:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma gesù, conoscendo la loro malizia, rispose: «ipocriti, perché mi tentate
Ðức chúa jêsus biết ý xấu của họ, bèn đáp rằng: hỡi kẻ giả hình, sao các ngươi thử ta?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
guai a voi, scribi e farisei ipocriti, che innalzate i sepolcri ai profeti e adornate le tombe dei giusti
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi xây đắp mồ mả của đấng tiên tri, trau giồi mồ mả của người công bình,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
lo punirà con rigore e gli infliggerà la sorte che gli ipocriti si meritano: e là sarà pianto e stridore di denti
chủ sẽ đánh xé xương và định phần nó đồng với kẻ giả hình. Ðó là nơi sẽ có khóc lóc và nghiến răng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ipocriti! sapete giudicare l'aspetto della terra e del cielo, come mai questo tempo non sapete giudicarlo
hỡi kẻ giả hình! các ngươi biết phân biệt khí sắc của trời đất; vậy sao không biết phân biệt thời nầy?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ed egli rispose loro: «bene ha profetato isaia di voi, ipocriti, come sta scritto: ma il suo cuore è lontano da me
ngài đáp rằng: hỡi kẻ giả hình, Ê-sai đã nói tiên tri về việc các ngươi phải lắm, như có chép rằng: dân nầy lấy môi miếng thờ kính ta; nhưng lòng chúng nó xa ta lắm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e quando digiunate, non assumete aria malinconica come gli ipocriti, che si sfigurano la faccia per far vedere agli uomini che digiunano. in verità vi dico: hanno gia ricevuto la loro ricompensa
khi các ngươi kiêng ăn, chớ làm bộ buồn rầu như bọn giả hình; vì họ nhăn mặt, cho mọi người biết họ kiêng ăn. quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình rồi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
guai a voi, scribi e farisei ipocriti, che pulite l'esterno del bicchiere e del piatto mentre all'interno sono pieni di rapina e d'intemperanza
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy dẫy sự ăn cướp cùng sự quá độ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il signore replicò: «ipocriti, non scioglie forse, di sabato, ciascuno di voi il bue o l'asino dalla mangiatoia, per condurlo ad abbeverarsi
nhưng chúa đáp rằng: hỡi kẻ giả hình, mỗi người trong các ngươi, đang ngày sa-bát, há không mở bò hoặc lừa mình ra khỏi máng cỏ, dắt đi uống nước hay sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
come puoi dire al tuo fratello: permetti che tolga la pagliuzza che è nel tuo occhio, e tu non vedi la trave che è nel tuo? ipocrita, togli prima la trave dal tuo occhio e allora potrai vederci bene nel togliere la pagliuzza dall'occhio del tuo fratello
sao ngươi nói được với anh em rằng: anh ơi, để tôi lấy cái rác trong mắt anh ra, còn ngươi, thì không thấy cây đà trong mắt mình? hỡi kẻ giả hình, hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước đã, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: