Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
gesù riprese: spogliarono, lo percossero e poi se ne andarono, lasciandolo mezzo morto
Ðức chúa jêsus lại cất tiếng phán rằng: có một người từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành giê-ri-cô, lâm vào kẻ cướp, nó giựt lột hết, đánh cho mình mẩy bị thương rồi đi, để người đó nửa sống nửa chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco, uno spirito lo afferra e subito egli grida, lo scuote ed egli dà schiuma e solo a fatica se ne allontana lasciandolo sfinito
một quỉ ám nó, thình lình kêu la; quỉ vật vã nó dữ tợn, làm cho sôi bọt miếng, mình mẩy nát hết, rồi mới ra khỏi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando furono partiti, lasciandolo gravemente malato, i suoi ministri ordirono una congiura contro di lui per vendicare il figlio del sacerdote ioiadà e lo uccisero nel suo letto. così egli morì e lo seppellirono nella città di davide, ma non nei sepolcri dei re
khi chúng đã bỏ đi rồi (vả chúng để người ở lại bị đau nặng), các đầy tớ người bèn phản nghịch cùng người, vì cớ huyết của con trai thầy tế lễ giê-hô-gia-đa, giết người tại trên giường, và người chết; người ta chôn người tại trong thành Ða-vít, song không phải trong mồ các vua.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: