Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
volgetevi alle mie esortazioni: ecco, io effonderò il mio spirito su di voi e vi manifesterò le mie parole
nhân vì ta trách các ngươi, các ngươi khá trở lại; kìa, ta sẽ đổ thần linh ta trên các ngươi; ta sẽ làm cho các ngươi biết những lời của ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fra le genti manifesterò la mia gloria e tutte le genti vedranno la giustizia che avrò fatta e la mano che avrò posta su di voi
ta sẽ tỏ sự vinh hiển ta ra trong các nước; hết thảy các dân tộc sẽ thấy sẽ đoán xét ta làm ra, và tay ta đặt trên chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
lì seppellirà tutto il popolo del paese e sarà per loro glorioso il giorno in cui manifesterò la mia gloria. parola del signore dio
hết thảy dân cư trong đất sẽ chôn chúng nó, và ấy sẽ là một ngày danh tiếng cho dân, là ngày mà ta sẽ được vinh hiển, chúa giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
salite sul monte, portate legname, ricostruite la mia casa. in essa mi compiacerò e manifesterò la mia gloria - dice il signore -
hãy lên núi, đem gỗ về, và xây nhà nầy, thì ta sẽ lấy nó làm vui lòng, và ta sẽ được sáng danh, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
annunziale: dice il signore dio: e mostrerò la mia gloria in mezzo a te. si saprà che io sono il signore quando farò giustizia di te e manifesterò la mia santità
ngươi khá nói rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: hỡi si-đôn, nầy, ta nghịch cùng mầy; ta muốn làm sáng danh ta ở giữa mầy. chúng nó sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va, khi ta sẽ làm sự phán xét và tỏ mình ra thánh trong nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
verrai contro il mio popolo israele, come un nembo per coprire la terra. sul finire dei giorni io ti manderò sulla mia terra perché le genti mi conoscano quando per mezzo tuo, o gog, manifesterò la mia santità davanti ai loro occhi
hỡi gót! ngươi sẽ đến đánh dân y-sơ-ra-ên ta, như một đám mây che phủ đất. thật vậy, trong những ngày sau rốt, ta sẽ khiến ngươi đi đánh đất ta, hầu cho các dân tộc học mà nhìn biết ta, khi ta sẽ được tỏ ra thánh bởi ngươi trước mắt chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ed ora io ti manifesterò la verità. ecco, vi saranno ancora tre re in persia: poi il quarto acquisterà ricchezze superiori a tutti gli altri e dopo essersi reso potente con le ricchezze, muoverà con tutti i suoi contro il regno di grecia
bây giờ ta sẽ cho ngươi biết sự chơn thật. nầy, còn có ba vua trong nước phe-rơ-sơ sẽ dấy lên, lại vua thứ tư có nhiều của cải hơn hết thảy; và khi của cải làm cho vua đó nên mạnh, thì người xui giục mọi người nghịch cùng nước gờ-réc.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così dice il signore dio; «quando avrò radunato gli israeliti di mezzo ai popoli fra i quali sono dispersi, io manifesterò in essi la mia santità davanti alle genti: abiteranno il paese che diedi al mio servo giacobbe
chúa giê-hô-va phán như vầy: khi ta đã nhóm nhà y-sơ-ra-ên lại từ giữa các dân mà chúng nó đã bị tan tác trong đó, và ta đã tỏ mình ra thánh giữa chúng nó trước mắt các dân, thì chúng nó sẽ ở trong đất mình mà ta đã ban cho tôi tớ ta là gia-cốp.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: