Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
il signore si è scelto giacobbe, israele come suo possesso
vì Ðức giê-hô-va đã chọn gia-cốp cho mình, lấy y-sơ-ra-ên làm cơ nghiệp rằng của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in quest'anno del giubileo, ciascuno tornerà in possesso del suo
trong năm hân hỉ nầy, các sản nghiệp đều sẽ trở về nguyên chủ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il confine del loro possesso comprendeva sorea, estaol, ir-semes
giới hạn sản nghiệp họ gồm xô-rê-a, Ết-tha-ôn, yết-sê-mết,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
chiedi a me, ti darò in possesso le genti e in dominio i confini della terra
hãy cầu ta, ta sẽ ban cho con các ngoại bang làm cơ nghiệp, và các đầu cùng đất làm của cải.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
l'ira del signore si accese contro il suo popolo, ebbe in orrore il suo possesso
nhơn đó cơn giận Ðức giê-hô-va nổi lên cùng dân sự ngài, ngài gớm ghiếc cơ nghiệp mình;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
chiamandovi a questo con il nostro vangelo, per il possesso della gloria del signore nostro gesù cristo
Ấy cũng là vì đó mà ngài đã dùng tin lành chúng tôi gọi anh em, đặng anh em hưởng được sự vinh hiển của Ðức chúa jêsus christ chúng ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
perché dio salverà sion, ricostruirà le città di giuda: vi abiteranno e ne avranno il possesso
dòng dõi các tôi tớ ngài sẽ hưởng nó làm sản nghiệp; phàm ai yêu mến danh ngài sẽ ở tại đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
perché il suo possesso è preferibile a quello dell'argento e il suo provento a quello dell'oro
vì thà được nó hơn là được tiền bạc, hoa lợi nó sanh ra tốt hơn vàng ròng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ai figli di levi io dò in possesso tutte le decime in israele per il servizio che fanno, il servizio della tenda del convegno
còn về con cháu lê-vi, nầy ta đã ban cho làm cơ nghiệp, mọi thuế một phần mười của y-sơ-ra-ên làm lương về công việc mình làm trong hội mạc.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abbiamo preso il loro paese e l'abbiamo dato in possesso ai rubeniti, ai gaditi e a metà della tribù di manàsse
khi các ngươi đến chốn nầy, si-hôn, vua hết-bôn, và oùc, vua ba-san, đi ra đón đặng giao chiến cùng chúng ta; chúng ta có đánh bại họ,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a me in quel tempo il signore ordinò di insegnarvi leggi e norme, perché voi le metteste in pratica nel paese in cui state per entrare per prenderne possesso
trong lúc đó, Ðức giê-hô-va cũng phán dặn ta dạy các ngươi những mạng lịnh và luật lệ, để các ngươi làm theo tại trong xứ mà mình sẽ đi vào nhận lấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essi non avranno alcuna eredità. io sarò la loro eredità: non sarà dato loro alcun possesso in israele; io sono il loro possesso
còn như gia tài để dành cho chúng nó, thì chính ta là gia tài của chúng nó đây. các ngươi chớ cho chúng nó sản nghiệp gì trong y-sơ-ra-ên; chính ta là sản nghiệp chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
darò a te e alla tua discendenza dopo di te il paese dove sei straniero, tutto il paese di canaan in possesso perenne; sarò il vostro dio»
ta sẽ cho ngươi cùng dòng dõi ngươi xứ mà ngươi đương kiều ngụ, tức toàn xứ ca-na-an, làm cơ nghiệp đời đời. vậy, ta sẽ làm Ðức chúa trời của họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essi avevano preso possesso del paese di lui e del paese di og re di basan - due re amorrei che stavano oltre il giordano, verso oriente -
dân y-sơ-ra-ên chiếm xứ người luôn với xứ oùc, vua ba-san, là hai vua dân a-mô-rít, ở tại bên kia sông giô-đanh, về hướng mặt trời mọc, từ a-rô -e
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a quelli che sono in maggior numero darai in possesso una porzione maggiore; a quelli che sono in minor numero darai una porzione minore; si darà a ciascuno la sua porzione secondo il censimento
chi phái nào số dân đông thì ngươi phải cho một sản nghiệp lớn hơn, chi phái nào số dân ít, thì phải cho một sản nghiệp nhỏ hơn, tức là phải cho mỗi chi phái sản nghiệp mình cân phân cùng số tu bộ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
come possesso poi delle città assegnerete un tratto di cinquemila cubiti di larghezza per venticinquemila di lunghezza, parallelo alla parte assegnata al santuario: apparterrà a tutta la gente d'israele
về phần đất thành phố, các ngươi khá lấy năm ngàn bề ngang, và hai mươi lăm ngàn bề dài; chạy rọc theo phần đất thánh đã lấy trước; ấy sẽ về phần cả nhà y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
aggiunsero: «se abbiamo trovato grazia ai tuoi occhi, sia concesso ai tuoi servi il possesso di questo paese: non ci far passare il giordano»
lại tiếp rằng: nếu chúng tôi được ơn trước mặt ông, chớ chi ban xứ nầy cho kẻ tôi tớ ông làm sản nghiệp, xin đừng biểu chúng tôi đi ngang qua sông giô-đanh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essa infatti non è una parola senza valore per voi; anzi è la vostra vita; per questa parola passerete lunghi giorni sulla terra di cui state per prendere possesso, passando il giordano»
vì chẳng phải một lời nói vô giá cho các ngươi đâu, nhưng nó là sự sống của các ngươi; nhờ lời nói nầy, các ngươi sẽ ở lâu ngày trên đất mà các ngươi sẽ đi nhận lấy, khi qua sông giô-đanh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ebbene, profetizza e annunzia: dice il signore dio: poiché siete stati devastati e perseguitati dai vicini per renderci possesso delle altre nazioni e poiché siete stati fatti oggetto di maldicenza e d'insulto della gente
vì cớ đó, hãy nói tiên tri, và rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: thật, vì chúng nó đã làm cho bay nên hoang vu, và nuốt bay tư bề, đặng bay trở nên sản nghiệp của những kẻ sót lại của các nước, và bay bị miệng kẻ hay nói bàn luận, và bị dân sự chê bai,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: