Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
presto arriva la primavera.
sắp đến mùa xuân.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
cerca di venire presto da me
hãy cố gắng đến cùng ta cho kíp;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
spero però di vederti presto e parleremo a viva voce
tôi ước ao tới thăm anh cho sớm và chúng ta sẽ đối mặt nói chuyện với anh! các bạn hữu chào thăm anh. hãy chào thăm các bạn hữu theo đích danh từng người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
come fieno presto appassiranno, cadranno come erba del prato
vì chẳng bao lâu chúng nó sẽ bị phát như cỏ, và phải héo như cỏ tươi xanh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma presto dimenticarono le sue opere, non ebbero fiducia nel suo disegno
họ lại mãi mãi quên các công việc ngài, không chờ đợi lời chỉ giáo ngài,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma ho la convinzione nel signore che presto verrò anch'io di persona
tôi lại có lòng trông cậy nầy trong chúa, là chính mình tôi không bao lâu sẽ đến.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
vieni a salvarmi, o dio, vieni presto, signore, in mio aiuto
nguyện những kẻ tìm hại mạng sống tôi. Ðều phải bị hổ thẹn và nhuốc nhơ; nguyện những kẻ vui vẻ về sự thiệt hại tôi phải thối lại sau, và bị mất cỡ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non nascondere il volto al tuo servo, sono in pericolo: presto, rispondimi
cầu xin chúa đến gần linh hồn tôi và chuộc nó; vì cớ kẻ thù nghịch tôi, xin hãy cứu chuộc tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il prigioniero sarà presto liberato; egli non morirà nella fossa né mancherà di pane
kẻ bị bắt đem đi sẽ chóng được tha ra; sẽ chẳng chết trong hầm, và cũng không thiếu lương thực.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
con maggiore insistenza poi vi esorto a farlo, perché possa esservi restituito al più presto
tôi lại nài xin anh em các ngươi đi, để tôi đến cùng anh em cho sớm hơn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco, io verrò presto. beato chi custodisce le parole profetiche di questo libro»
kìa, ta đến mau chóng. phước thay cho kẻ nào giữ những lời tiên tri trong sách nầy!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco, io verrò presto e porterò con me il mio salario, per rendere a ciascuno secondo le sue opere
nầy, ta đến mau chóng, và đem phần thưởng theo với ta, để trả cho mỗi người tùy theo công việc họ làm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ravvediti dunque; altrimenti verrò presto da te e combatterò contro di loro con la spada della mia bocca
vậy, hãy ăn năn đi, bằng chẳng, ta sẽ đến mau kíp cùng ngươi, lấy thanh gươm ở miệng ta mà giao chiến cùng chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e vidi lui che mi diceva: affrettati ed esci presto da gerusalemme, perché non accetteranno la tua testimonianza su di me
thấy Ðức chúa jêsus phán cùng tôi rằng: hãy vội vàng, lập tức ra khỏi thành giê-ru-sa-lem; vì họ sẽ chẳng nhận lời ngươi làm chứng về ta đâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
alzatisi presto al mattino, quando il sole splendeva sulle acque, i moabiti videro da lontano le acque rosse come sangue
ngày sau dân mô-áp chổi dậy thật sớm; khi mặt trời mọc soi trên nước, dân mô-áp thấy trước mặt mình nước đỏ như máu,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
alla mattina presto giacobbe si alzò, prese la pietra che si era posta come guanciale, la eresse come una stele e versò olio sulla sua sommità
người dậy sớm, lấy hòn đá của mình dùng gối đầu, dựng đứng lên làm cây trụ, đổ dầu lên trên chót trụ đó;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il giorno dopo si alzarono presto, offrirono olocausti e presentarono sacrifici di comunione. il popolo sedette per mangiare e bere, poi si alzò per darsi al divertimento
sáng mai dân chúng bèn thức dậy sớm, dâng các của lễ thiêu và lễ thù ân; ngồi mà ăn uống, đoạn đứng dậy mà vui chơi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gli anni della nostra vita sono settanta, ottanta per i più robusti, ma quasi tutti sono fatica, dolore; passano presto e noi ci dileguiamo
tuổi tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu căng của nó bất quá là lao khổ và buồn thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora la tua luce sorgerà come l'aurora, la tua ferita si rimarginerà presto. davanti a te camminerà la tua giustizia, la gloria del signore ti seguirà
bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Ðức giê-hô-va sẽ gìn giữ sau ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
caleb calmò il popolo che mormorava contro mosè e disse: «andiamo presto e conquistiamo il paese, perché certo possiamo riuscirvi»
ca-lép bèn làm cho dân sự, đương lằm bằm cùng môi-se nín lặng đi, mà nói rằng: chúng ta hãy đi lên và chiếm xứ đi, vì chúng ta thắng hơn được.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: