Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
i morti non vivranno più, le ombre non risorgeranno; poiché tu li hai puniti e distrutti, hai fatto svanire ogni loro ricordo
họ đã chết, sẽ không sống nữa, đã thành âm hồn không dậy nữa: vì ngài đã phạt và diệt họ, cho đến sự ghi nhớ họ, ngài cũng làm ra hư không.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nella risurrezione, quando risorgeranno, a chi di loro apparterrà la donna? poiché in sette l'hanno avuta come moglie»
lúc sống lại, đờn bà đó là vợ ai trong bảy anh em? vì hết thảy đều đã lấy người làm vợ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma di nuovo vivranno i tuoi morti, risorgeranno i loro cadaveri. si sveglieranno ed esulteranno quelli che giacciono nella polvere, perché la tua rugiada è rugiada luminosa, la terra darà alla luce le ombre
những kẻ chết của ngài sẽ sống, những xác chết của tôi đều chổi dậy! hỡi kẻ ở trong bụi đất, hãy thức dậy, hãy hát! vì hột móc của ngài như hột móc lúc hừng đông, đất sẽ buông các âm hồn ra khỏi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
perché il signore stesso, a un ordine, alla voce dell'arcangelo e al suono della tromba di dio, discenderà dal cielo. e prima risorgeranno i morti in cristo
vì sẽ có tiếng kêu lớn và tiếng của thiên sứ lớn cùng tiếng kèn của Ðức chúa trời, thì chính mình chúa ở trên trời giáng xuống; bấy giờ những kẻ chết trong Ðấng christ, sẽ sống lại trước hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in un istante, in un batter d'occhio, al suono dell'ultima tromba; suonerà infatti la tromba e i morti risorgeranno incorrotti e noi saremo trasformati
trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: