From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
non c'è sapiente, non c'è chi cerchi dio
chẳng có một người nào hiểu biết, chẳng có một người nào tìm kiếm Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fu per loro pastore dal cuore integro e li guidò con mano sapiente
như vậy, người chăn giữ họ theo sự thanh liêm lòng người, và lấy sự khôn khéo tay mình mà dẫn dắt họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la mente del sapiente si dirige a destra e quella dello stolto a sinistra
trái tim của người khôn ở bên hữu; còn trái tim của kẻ dại ở bên tả.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
un uomo saggio vale più di uno forte, un uomo sapiente più di uno pieno di vigore
người khôn ngoan có sức mạnh, và người tri thức gia thêm năng lực.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
se sei sapiente, lo sei a tuo vantaggio, se sei beffardo, tu solo ne porterai la pena
nếu con khôn ngoan, thì có ích cho chính mình con; nếu con nhạo báng, tất một mình con phải gánh lấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a dio che solo è sapiente, per mezzo di gesù cristo, la gloria nei secoli dei secoli. amen
nhơn Ðức chúa jêsus christ, nguyền xin vinh hiển về nơi Ðức chúa trời khôn ngoan có một, đời đời vô cùng! a-men.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nessuno si illuda. se qualcuno tra voi si crede un sapiente in questo mondo, si faccia stolto per diventare sapiente
chớ ai tự dối mình: nếu có ai trong vòng anh em tưởng mình khôn ngoan theo cách đời nầy, hãy trở nên dại dột, để được nên khôn ngoan;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
cristo infatti non mi ha mandato a battezzare, ma a predicare il vangelo; non però con un discorso sapiente, perché non venga resa vana la croce di cristo
thật vậy, Ðấng christ đã sai tôi, chẳng phải để làm phép báp-tem đâu, nhưng để rao giảng tin lành, và chẳng dùng sự khôn khéo mà giảng, kẻo thập tự giá của Ðấng christ ra vô ích.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
secondo la grazia di dio che mi è stata data, come un sapiente architetto io ho posto il fondamento; un altro poi vi costruisce sopra. ma ciascuno stia attento come costruisce
theo ơn Ðức chúa trời ban cho tôi, tôi đã lập nên như một tay thợ khéo, mà có kẻ khác cất lên trên; nhưng ai nấy phải cẩn thận về sự mình xây trên nền đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poiché, infatti, nel disegno sapiente di dio il mondo, con tutta la sua sapienza, non ha conosciuto dio, è piaciuto a dio di salvare i credenti con la stoltezza della predicazione
vì, tại thế gian cậy sự khôn ngoan mình, chẳng nhờ sự khôn ngoan Ðức chúa trời mà nhận biết Ðức chúa trời, nên ngài đành lòng dùng sự giảng dồ dại của chúng ta mà cứu rỗi những người tin cậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allontànati dall'uomo stolto, e non ignorerai le labbra sapienti
hãy dan xa khỏi mặt kẻ ngu muội, con sẽ chẳng tìm được môi khôn ngoan nơi nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: