Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dei figli di zattu: secania figlio di iacaziel e con lui trecento maschi
về con cháu se-ca-nia có con trai gia-ha-xi-ên, và với người được ba trăm nam đinh;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
aveva settecento principesse per mogli e trecento concubine; le sue donne gli pervertirono il cuore
người có bảy trăm hoàng hậu, và ba trăm cung nữ; chúng nó bèn làm cho người trở lòng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
divise i trecento uomini in tre schiere, consegnò a tutti trombe e brocche vuote con dentro fiaccole
Ðoạn, người chia ba trăm người làm ba đội, phát cho mỗi tên những kèn, bình không, và đuốc ở trong bình,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abisài fratello di ioab era capo dei trenta. egli brandì la lancia contro trecento vittime e così divenne famoso fra i trenta
lại có a-bi-sai, em của giô-áp, làm đầu trong ba người mạnh dạn; người dùng giáo mình giết ba trăm người, nên nổi danh tiếng trong ba người ấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco come devi farla: l'arca avrà trecento cubiti di lunghezza, cinquanta di larghezza e trenta di altezza
vậy, hãy làm theo thế nầy: bề dài tàu ba trăm thước, bề ngang năm mươi thước, bề cao ba mươi thước.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
diede a tutti una muta di abiti per ciascuno, ma a beniamino diede trecento sicli d'argento e cinque mute di abiti
người cũng đưa áo xống mặc đổi thay cho mỗi người, còn bên-gia-min, người cho trăm miếng bạc cùng năm bộ áo xống.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
contro di loro marciò zerach l'etiope con un esercito di un milione di uomini e con trecento carri; egli giunse fino a maresa
a-sa có một đạo binh ba mươi vạn người giu-đa, cầm khiên và giáo, và hai mươi tám vạn người người bên-gia-min cầm thuẫn và giương cung; hết thảy đều là người mạnh dạn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e isbi-benòb, uno dei figli di rafa, che aveva una lancia del peso di trecento sicli di rame ed era cinto di una spada nuova, manifestò il proposito di uccidere davide
bấy giờ, Ít-bi-bê-nốp, con cháu của ra-pha có một cây lao nặng ba trăm siếc-lơ đồng và đeo gươm mới, toan đánh giết Ða-vít.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abisài, fratello di ioab, figlio di zeruià, fu il capo dei trenta. egli impugnò la lancia contro trecento uomini e li trafisse; si acquistò fama fra i trenta
a-bi-sai, em giô-áp, con trai của xê-ru-gia, làm tướng của ba người dõng sĩ; người dùng cây giáo mình đánh chết ba trăm người, và có danh tiếng trong ba người dõng sĩ ấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
da trecento anni israele abita a chesbon e nelle sue dipendenze, ad aroer e nelle sue dipendenze e in tutte le città lungo l'arnon; perché non gliele avete tolte durante questo tempo
Ðương lúc ba trăm năm mà y-sơ-ra-ên ở tại hết-bôn và các thành địa hạt nó, a-rô -e và các thành địa hạt nó, cùng hết thảy các thành ở dọc theo aït-nôn, sao ngươi không lấy nó lại trong khi đó?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
egli prese dalle mani del popolo le brocche e le trombe; rimandò tutti gli altri israeliti ciascuno alla sua tenda e tenne con sé i trecento uomini. l'accampamento di madian gli stava al di sotto, nella pianura
ghê-đê-ôn cho cả người y-sơ-ra-ên, ai trở về trại nấy, nhưng giữ lại ba trăm người kia; chúng lấy lương thực và cây kèn trong tay. vả, dinh ma-đi-an ở thân dưới người, tại trong trũng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: