From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
그 는 이 방 신 을 힘 입 어 크 게 견 고 한 산 성 들 을 취 할 것 이 요 무 릇 그 를 안 다 하 는 자 에 게 는 영 광 을 더 하 여 여 러 백 성 을 다 스 리 게 도 하 며 그 에 게 서 뇌 물 을 받 고 땅 을 나 눠 주 기 도 하 리
người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy các đồn lũy vững bền, và người sẽ ban thêm sự vinh hiển cho kẻ nào nhận mình. người cho họ cai trị nhiều nhiều, và chịu tiền bạc mà chia đất.
그 두 령 은 뇌 물 을 위 하 여 재 판 하 며 그 제 사 장 은 삯 을 위 하 여 교 훈 하 며 그 선 지 자 는 돈 을 위 하 여 점 치 면 서 오 히 려 여 호 와 를 의 뢰 하 여 이 르 기 를 여 호 와 께 서 우 리 중 에 계 시 지 아 니 하 냐 재 앙 이 우 리 에 게 임 하 지 아 니 하 리 라 하 는 도
các quan trưởng xét đoán vì của hối lộ, các thầy tế lễ dạy dỗ vì tiền công, còn các kẻ tiên tri nói tiên tri vì bạc; rồi chúng nó nương cậy Ðức giê-hô-va mà rằng: Ðức giê-hô-va há chẳng ở giữa chúng ta sao? tai vạ sẽ chẳng đến trên chúng ta!
그 런 즉 너 희 는 여 호 와 를 두 려 워 하 는 마 음 으 로 삼 가 행 하 라 ! 우 리 의 하 나 님 여 호 와 께 서 는 불 의 함 도 없 으 시 고 편 벽 됨 도 없 으 시 고 뇌 물 을 받 으 심 도 없 으 시 니 라
vậy bây giờ, phải kính sợ Ðức giê-hô-va, khá cẩn thận mà làm; vì giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta chẳng trái phép công bình, chẳng thiên vị người, chẳng nhận của hối lộ.
내 가 여 기 있 나 니 여 호 와 앞 과 그 기 름 부 음 을 받 은 자 앞 에 서 내 게 대 하 여 증 거 하 라 내 가 뉘 소 를 취 하 였 느 냐 ? 뉘 나 귀 를 취 하 였 느 냐 ? 누 구 를 속 였 느 냐 ? 누 구 를 압 제 하 였 느 냐 ? 내 눈 을 흐 리 게 하 는 뇌 물 을 뉘 손 에 서 취 하 였 느 냐 ? 그 리 하 였 으 면 내 가 그 것 을 너 희 에 게 갚 으 리 라
vậy, ta đây; hãy làm chứng về ta tại trước mặt Ðức giê-hô-va và trước kẻ chịu xức dầu ngài. ta có bắt bò ai chăng? bắt lừa ai chăng? ta có lừa dối ai chăng? hành hung cùng ai chăng? ta có nhận của hối lộ nơi tay ai đặng vì nó mà nhắm mắt ta chăng? ví bằng có làm vậy, ắt ta sẽ trả lại cho các ngươi.