Results for translation from Korean to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Korean

Vietnamese

Info

Korean

Vietnamese

não

Last Update: 2015-03-08
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

악 인 은 사 람 의 품 에 서 물 을 받 고 재 판 을 굽 게 하 느 니

Vietnamese

người gian ác lãnh nhẹm của hối lộ, Ðặng làm sai lệch các lối xét đoán.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

사 곡 한 무 리 는 결 실 이 없 고 물 을 받 는 자 의 장 막 은 불 탈 것 이

Vietnamese

vì dòng dõi kẻ vô đạo không sanh sản, lửa sẽ tiêu diệt nhà trại kẻ ăn hối lộ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

그 들 은 물 로 인 하 여 악 인 을 의 롭 다 하 고 의 인 에 게 서 그 의 를 빼 았 는 도

Vietnamese

vì hối lộ mà xưng kẻ có tội là công bình, và cướp lấy sự công bình của người nghĩa!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

가 산 이 적 어 도 여 호 와 를 경 외 하 는 것 이 크 게 부 하 고 번 하 는 것 보 다 나 으 니

Vietnamese

thà có ít của mà kính sợ Ðức giê-hô-va, còn hơn là tài sản nhiều mà bối rối cặp theo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

그 아 들 들 이 그 아 비 의 행 위 를 따 르 지 아 니 하 고 이 를 따 라 서 물 을 취 하 고 판 결 을 굽 게 하 니

Vietnamese

nhưng hai con trai người chẳng noi theo gương người, xiêu lòng tham của, nhậm lấy hối lộ, và trái lệch sự công bình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

내 가 네 패 망 의 소 문 으 로 열 국 곧 너 의 알 지 못 하 는 열 방 에 이 르 게 할 때 에 많 은 백 성 의 마 음 을 번 케 할 것 임 이

Vietnamese

ta sẽ làm bối rối lòng nhiều dân khi ta sẽ sao sự hủy diệt của ngươi ra trong các dân tộc, trong các nước mà ngươi chưa biết đến.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

그 는 이 방 신 을 힘 입 어 크 게 견 고 한 산 성 들 을 취 할 것 이 요 무 릇 그 를 안 다 하 는 자 에 게 는 영 광 을 더 하 여 여 러 백 성 을 다 스 리 게 도 하 며 그 에 게 서 물 을 받 고 땅 을 나 눠 주 기 도 하 리

Vietnamese

người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy các đồn lũy vững bền, và người sẽ ban thêm sự vinh hiển cho kẻ nào nhận mình. người cho họ cai trị nhiều nhiều, và chịu tiền bạc mà chia đất.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

그 두 령 은 물 을 위 하 여 재 판 하 며 그 제 사 장 은 삯 을 위 하 여 교 훈 하 며 그 선 지 자 는 돈 을 위 하 여 점 치 면 서 오 히 려 여 호 와 를 의 뢰 하 여 이 르 기 를 여 호 와 께 서 우 리 중 에 계 시 지 아 니 하 냐 재 앙 이 우 리 에 게 임 하 지 아 니 하 리 라 하 는 도

Vietnamese

các quan trưởng xét đoán vì của hối lộ, các thầy tế lễ dạy dỗ vì tiền công, còn các kẻ tiên tri nói tiên tri vì bạc; rồi chúng nó nương cậy Ðức giê-hô-va mà rằng: Ðức giê-hô-va há chẳng ở giữa chúng ta sao? tai vạ sẽ chẳng đến trên chúng ta!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

그 런 즉 너 희 는 여 호 와 를 두 려 워 하 는 마 음 으 로 삼 가 행 하 라 ! 우 리 의 하 나 님 여 호 와 께 서 는 불 의 함 도 없 으 시 고 편 벽 됨 도 없 으 시 고 물 을 받 으 심 도 없 으 시 니 라

Vietnamese

vậy bây giờ, phải kính sợ Ðức giê-hô-va, khá cẩn thận mà làm; vì giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta chẳng trái phép công bình, chẳng thiên vị người, chẳng nhận của hối lộ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Korean

내 가 여 기 있 나 니 여 호 와 앞 과 그 기 름 부 음 을 받 은 자 앞 에 서 내 게 대 하 여 증 거 하 라 내 가 뉘 소 를 취 하 였 느 냐 ? 뉘 나 귀 를 취 하 였 느 냐 ? 누 구 를 속 였 느 냐 ? 누 구 를 압 제 하 였 느 냐 ? 내 눈 을 흐 리 게 하 는 물 을 뉘 손 에 서 취 하 였 느 냐 ? 그 리 하 였 으 면 내 가 그 것 을 너 희 에 게 갚 으 리 라

Vietnamese

vậy, ta đây; hãy làm chứng về ta tại trước mặt Ðức giê-hô-va và trước kẻ chịu xức dầu ngài. ta có bắt bò ai chăng? bắt lừa ai chăng? ta có lừa dối ai chăng? hành hung cùng ai chăng? ta có nhận của hối lộ nơi tay ai đặng vì nó mà nhắm mắt ta chăng? ví bằng có làm vậy, ắt ta sẽ trả lại cho các ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Get a better translation with
7,744,713,920 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK