From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
그 가 또 성 막 문 에 장 을 달
người cũng xủ màn nơi cửa đền tạm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
막 나 드 배 와, 사 새 와, 사 래 와
mác-nát-bai, sa-rai, sa-rai,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
막 비 스 자 손 이 일 백 오 십 육 명 이
họ mác-bi một trăm năm mươi sáu;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
그 가 또 금 향 단 을 회 막 안 장 앞 에 두
Ðể bàn thờ bằng vàng trước bức màn trong hội mạc;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
너 는 정 월 초 일 일 에 성 막 곧 회 막 을 세 우
ngày mồng một tháng giêng, ngươi sẽ dựng đền tạm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
가 서 그 들 에 게 각 기 장 막 으 로 돌 아 가 라 이 르
hãy đi nói cùng dân sự rằng: khá trở về trại mình;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
게 르 손 가 족 들 은 장 막 뒤 곧 서 편 에 진 을 칠 것 이
các họ hàng của ghẹt-sôn đóng trại về phía tây, sau đền tạm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
고 핫 자 손 의 회 막 안 지 성 물 에 대 하 여 할 일 은 이 러 하 니
nầy sẽ là phần việc của con cháu kê-hát tại trong hội mạc. họ sẽ coi sóc nơi chí thánh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
거 기 막 달 라 마 리 아 와 다 른 마 리 아 가 무 덤 을 향 하 여 앉 았 더
có ma-ri ma-đơ-len và ma-ri khác ở đó, ngồi đối ngang huyệt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
그 성 막 을 덮 는 막 곧 앙 장 을 염 소 털 로 만 들 되 십 일 폭 을 만 들 었 으
kế đó, họ dùng lông dê kết mười một bức màn, để làm bong trên đền tạm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
곧 회 막 과, 증 거 궤 와, 그 위 의 속 죄 소 와, 회 막 의 모 든 기 구
là hội mạc, hòm bảng chứng, nắp thi ân ở trên hòm, cùng đồ dùng trong hội mạc;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
마 르 다 가 가 로 되 ` 마 지 막 날 부 활 에 는 다 시 살 줄 을 내 가 아 나 이 다
ma-thê thưa rằng: tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối cùng, anh tôi sẽ sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
하 나 님 이 빼 앗 으 시 면 누 가 막 을 수 있 으 며 무 엇 을 하 시 나 이 까 ? 누 가 물 을 수 있 으
kìa, ngài vớ lấy mồi, ai ngăn trở ngài được? ai sẽ nói với ngài rằng: chúa làm chi vậy?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
모 세 가 성 막 을 세 우 되, 그 받 침 들 을 놓 고 그 널 판 들 을 세 우 고, 그 띠 를 띠 우 고 그 기 둥 들 을 세 우 고
môi-se dựng đền tạm, để mấy lỗ trụ, đóng ván, thả xà ngang và dựng trụ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
곧 성 막 과, 그 막 과, 그 덮 개 와, 그 갈 고 리 와, 그 널 판 과, 그 띠 와, 그 기 둥 과, 그 받 침 과
đền tạm, trại và bong của đền tạm, móc, ván, xà ngang, trụ và lỗ trụ;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: