Last Update: 2014-08-13
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
호 디 야, 하 숨, 베 새
Vietnamese
hô-đia, ha-sum, bết-sai,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
면 책 은 숨 은 사 랑 보 다 나 으 니
Vietnamese
một lời quở trách tỏ tường hơn là thương yêu giấu kín.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
그 다 섯 왕 이 도 망 하 여 막 게 다 의 굴 에 숨 었 더
Vietnamese
từ trước và về sau, chẳng hề có ngày nào như ngày đó, là ngày Ðức giê-hô-va có nhậm lời của một loài người; vì Ðức giê-hô-va chiến cự cho dân y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
나 를 보 고 소 년 들 은 숨 으 며 노 인 들 은 일 어 나 서 서
Vietnamese
các gã trai trẻ thấy tôi bèn ẩn đi, và các người già cả đều chổi dậy và đứng;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
내 숨 을 내 아 내 가 싫 어 하 며 내 동 포 들 도 혐 의 하 는 구
Vietnamese
hơi thở tôi làm gớm ghiếc cho vợ tôi, và con trai của mẹ tôi ghét lời cầu khẩn tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
그 를 동 일 줄 이 땅 에 숨 겼 고 그 를 빠 뜨 릴 함 정 이 길 에 베 풀 렸 으
Vietnamese
có sợi dây khuất dưới đất, và cái bẫy ẩn tại trên đường để hãm lấy nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
감 추 인 것 이 드 러 나 지 않 을 것 이 없 고 숨 은 것 이 알 려 지 지 않 을 것 이 없 나
Vietnamese
chẳng có sự gì giấu mà không phải lộ ra, chẳng có sự gì kín mà không được biết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
그 들 이 돌 이 켜 다 른 신 을 좇 는 모 든 악 행 을 인 하 여 내 가 그 때 에 반 드 시 내 얼 굴 을 숨 기 리
Vietnamese
còn ta, trong ngày đó, sẽ giấu mất mặt ta đi, vì cớ các tội ác của dân đã làm, trở theo các thần khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
그 들 의 가 만 히 엎 드 림 은 자 기 의 피 를 흘 릴 뿐 이 요 숨 어 기 다 림 은 자 기 의 생 명 을 해 할 뿐 이
Vietnamese
Ðó là đường của những kẻ tham lợi bất nghĩa; lợi như thể đoạt lấy mạng sống của kẻ được nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
가 로 되 ` 내 가 동 산 에 서 하 나 님 의 소 리 를 듣 고 내 가 벗 었 으 므 로 두 려 워 하 여 숨 었 나 이 다
Vietnamese
a-đam thưa rằng: tôi có nghe tiếng chúa trong vườn, bèn sợ, bởi vì tôi lỏa lồ, nên đi ẩn mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
혹 이 여 호 수 아 에 게 고 하 여 가 로 되 ` 막 게 다 의 굴 에 그 다 섯 왕 의 숨 은 것 을 발 견 하 였 나 이 다
Vietnamese
rồi giô-suê và cả y-sơ-ra-ên trở về trại quân ghinh-ganh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
원 컨 대 그 대 는 나 의 누 이 라 하 라 그 리 하 면 내 가 그 대 로 인 하 여 안 전 하 고 내 목 숨 이 그 대 로 인 하 여 보 존 하 겠 노 라' 하 니
Vietnamese
ta xin hãy xưng ngươi là em gái ta, hầu cho sẽ vì ngươi mà ta được trọng đãi và giữ toàn mạng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
베 드 로 가 가 로 되 ` 주 여 내 가 지 금 은 어 찌 하 여 따 를 수 없 나 이 까 ? 주 를 위 하 여 내 목 숨 을 버 리 겠 나 이 다
Vietnamese
phi -e-rơ thưa rằng: lạy chúa, sao hiện bây giờ tôi không thể theo chúa được? tôi liều sự sống tôi vì chúa!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia
Korean
여 호 와 여, 언 제 까 지 니 이 까 ? 스 스 로 영 원 히 숨 기 시 리 이 까 ? 주 의 노 가 언 제 까 지 불 붙 듯 하 시 겠 나 이 까
Vietnamese
Ðức giê-hô-va ôi! ngài sẽ ẩn mình hoài cho đến chừng nào? cơn giận ngài sẽ cháy như lửa cho đến bao giờ?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: Wikipedia