Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
gimel circumaedificavit adversum me ut non egrediar adgravavit conpedem mea
ngài đã bao bọc ta bằng tường, mà không cho ra; lại làm cho nặng xiềng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quare gravatis corda vestra sicut adgravavit aegyptus et pharao cor suum nonne postquam percussus est tunc dimisit eos et abierun
sao các ngươi cứng lòng như dân Ê-díp-tô và pha-ra-ôn đã làm? sau khi Ðức giê-hô-va đã thi hành quyền năng trên dân Ê-díp-tô, họ há chẳng để cho y-sơ-ra-ên đi sao?.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et locutus est eis secundum consilium iuvenum dicens pater meus adgravavit iugum vestrum ego autem addam iugo vestro pater meus cecidit vos flagellis et ego caedam scorpionibu
và theo mưu các kẻ trai trẻ mà đáp lại cùng chúng rằng: cha ta đã khiến cho ách các ngươi nặng nề; ta sẽ làm ách các ngươi càng nặng nề hơn nữa. cha ta có sửa phạt các ngươi bằng roi da, ta sẽ sửa phạt các ngươi bằng roi bọ cạp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at illi responderunt ut iuvenes et nutriti cum eo in deliciis atque dixerunt sic loqueris populo qui dixit tibi pater tuus adgravavit iugum nostrum tu subleva et sic respondebis eis minimus digitus meus grossior est lumbis patris me
các gã trai trẻ đồng lớn lên với người thưa rằng: dân sự đã thưa với vua rằng: thân phụ vua khiến cho ách chúng tôi nặng nề; vua hãy làm cho nó ra nhẹ; vua phải đáp lại cùng chúng như vầy: ngón tay út ta lớn hơn lưng của cha ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: