From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et ante illud altare holocaust
cũng hãy để bàn thờ về của lễ thiêu đằng trước cửa đền tạm;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
non est timor dei ante oculos eoru
chẳng có sự kính sợ Ðức chúa trời ở trước mặt chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ecce homo quidam hydropicus erat ante illu
số là có một người mắc bịnh thủy thũng ở trước mặt ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et existimabam cognoscere hoc labor est ante m
sẽ có dư dật ngũ cốc trên đất và trên đỉnh các núi; bông trái nó sẽ lào xào như li-ban; còn người ở thành thị sẽ hưng thạnh như cỏ của đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
frustra autem iacitur rete ante oculos pinnatoru
vì giăng lưới ra trước mặt các loài có cánh lấy làm luống công thay;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ipse est ante omnes et omnia in ipso constan
ngài có trước muôn vật, và muôn vật đứng vững trong ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ante faciem eius ibit mors et egredietur diabolus ante pedes eiu
Ôn dịch đi trước mặt ngài, tên lửa ra nơi chơn ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
arcam et vectes propitiatorium et velum quod ante illud oppanditu
cài bàn và đòn khiêng, các đồ phụ tùng của bàn cùng bánh trần thiết;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum adhuc sit in flore nec carpatur manu ante omnes herbas aresci
khi còn xanh tươi chưa phải phát, thì đã khô trước các thứ cỏ khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abominabilis ei fit in vita sua panis et animae illius cibus ante desiderabili
miệng người bèn lấy làm gớm ghiếc vật thực, và linh hồn người ghét những đồ ăn mĩ vị.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adpropinquante autem iam proelio stabit sacerdos ante aciem et sic loquetur ad populu
lúc gần khai chiến, thầy tế lễ sẽ bước tới, nói cùng dân sự
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ante faciem portae quae pertingebat usque ad faciem vestibuli portae interioris quinquaginta cubito
khoảng hở giữa cửa vào và nhà ngoài của cửa trong là năm mươi cu-đê
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque iosue verba finisset et septem sacerdotes septem bucinis clangerent ante arcam foederis domin
khi giô-suê đã nói cùng dân sự xong rồi, bảy thầy tế lễ cầm bảy cây kèn tiếng vang ở trước mặt Ðức giê-hô-va, vừa đi tới vừa thổi kèn, còn hòm của Ðức giê-hô-va theo sau.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: