From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
audiens sapiens sapientior erit et intellegens gubernacula possidebi
kẻ khôn sẽ nghe và thêm lên sự học vấn, người thông sáng sẽ được rộng mưu trí,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
pilatus autem audiens galilaeam interrogavit si homo galilaeus esse
khi phi-lát nghe điều đó, thì hỏi nếu người nầy thật là dân ga-li-lê chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abimelech quoque audiens viros turris sycimorum pariter conglobato
người ta đem tin cho a-bi-mê-léc hay rằng hết thảy dân sự tháp si-chem đều hiệp lại tại trong đồn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at iesus audiens ait non est opus valentibus medico sed male habentibu
Ðức chúa jêsus nghe đều đó, bèn phán rằng: chẳng phải là người khỏe mạnh cần thầy thuốc đâu, song là người có bịnh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audiens hoc ruben nitebatur liberare eum de manibus eorum et diceba
ru-bên nghe qua lời đó, liền giải cứu chàng ra khỏi ra các anh mà rằng: chúng ta đừng giết chết nó;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et factus sum sicut homo non audiens et non habens in ore suo redargutione
gươm chúng nó sẽ đâm vào lòng chúng nó, và cung chúng nó sẽ bị gãy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audiens caritatem tuam et fidem quam habes in domino iesu et in omnes sancto
vì nghe nói anh có lòng yêu thương và đức tin trong Ðức chúa jêsus và cùng các thánh đồ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audiens autem iacob quod alimenta venderentur in aegypto dixit filiis suis quare neglegiti
gia-cốp thấy xứ Ê-díp-tô có lúa bán ra, bèn nói cùng các con trai mình rằng: sao bay ngơ ngẩn nhìn nhau vậy?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
propterea et ego audiens fidem vestram quae est in domino iesu et dilectionem in omnes sancto
vậy nên, sau khi tôi có nghe đức tin anh em hướng về Ðức chúa jêsus và tình yêu thương đối với các thánh đồ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audiens autem iosue tumultum populi vociferantis dixit ad mosen ululatus pugnae auditur in castri
vả, giô-suê nghe dân chúng la lên, bèn nói cùng môi-se rằng: trong trại quân có tiếng chiến đấu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audiens autem ananias haec verba cecidit et exspiravit et factus est timor magnus in omnes qui audieran
a-na-nia nghe bấy nhiêu lời, thì ngã xuống và tắt hơi; phàm người nào hay điều đó đều sợ hãi quá đỗi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lapidibus eum obruet populus civitatis et morietur ut auferatis malum de medio vestri et universus israhel audiens pertimesca
bấy giờ, chúng dân thành ấy sẽ ném đá cho nó chết; như vậy ngươi sẽ cất sự ác khỏi giữa mình, và cả y-sơ-ra-ên sẽ hay điều đó mà bắt sợ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audiens audivi ephraim transmigrantem castigasti me et eruditus sum quasi iuvenculus indomitus converte me et revertar quia tu dominus deus meu
ta nghe Ép-ra-im vì mình than thở rằng: ngài đã sửa phạt tôi, tôi bị sửa phạt như con bò tơ chưa quen ách. xin chúa cho tôi trở lại, thì tôi sẽ được trở lại; vì chúa là giê-hô-va Ðức chúa trời tôi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixitque moses ad aaron hoc est quod locutus est dominus sanctificabor in his qui adpropinquant mihi et in conspectu omnis populi glorificabor quod audiens tacuit aaro
môi-se bèn nói cùng a-rôn rằng: Ấy là điều Ðức giê-hô-va đã tỏ ra khi ngài phán rằng: ta sẽ nhờ những kẻ lại gần ta mà được tôn thánh và được vinh hiển trước mặt cả dân sự. a-rôn nín lặng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quis ex vobis timens dominum audiens vocem servi sui qui ambulavit in tenebris et non est lumen ei speret in nomine domini et innitatur super deum suu
trong vòng các ngươi nào có ai kính sợ Ðức giê-hô-va, và nghe tiếng của tôi tớ ngài? kẻ nào đi trong tối tăm và không có sự sáng thì hãy trông cậy danh Ðức chúa trời mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: