From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et blasphemaverunt deum caeli prae doloribus et vulneribus suis et non egerunt paenitentiam ex operibus sui
chúng nó nói phạm đến Ðức chúa trời trên trời vì cớ đau đớn và ghẻ chốc mình, và cũng không ăn năn công việc mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et aestuaverunt homines aestu magno et blasphemaverunt nomen dei habentis potestatem super has plagas neque egerunt paenitentiam ut darent illi gloria
loài người bị lửa rất nóng làm sém, chúng nó nói phạm đến danh Ðức chúa trời là Ðấng có quyền trên các tai nạn ấy, và chúng nó cũng không ăn năn để dâng vinh hiển cho ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixitque eis esaias haec dicetis domino vestro haec dicit dominus noli timere a facie sermonum quos audisti quibus blasphemaverunt pueri regis assyriorum m
người nói với chúng rằng: các ngươi khá đáp với chủ mình thế này: Ðức giê-hô-va phán như vầy: chớ sợ hãi những lời các ngươi đã nghe các tôi tớ của vua a-si-ri dùng mà phạm đến ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dixit ad eos isaias haec dicetis domino vestro haec dicit dominus ne timeas a facie verborum quae audisti quibus blasphemaverunt pueri regis assyriorum m
Ê-sai bảo rằng: nầy là lời các ngươi sẽ tâu lại cùng chủ mình: Ðức giê-hô-va có phán như vầy: chớ sợ về những lời ngươi đã nghe, là lời của tôi tớ vua a-si-ri dùng mà nói phạm ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: