From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
in loco quocumque audieritis clangorem tubae illuc concurrite ad nos deus noster pugnabit pro nobi
tại nơi nào các ngươi nghe tiếng kèn, thì hãy nhóm lại cùng chúng ta ở đó; Ðức chúa trời của chúng ta sẽ chiến đấu cho chúng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnes habitatores orbis qui moramini in terra cum elevatum fuerit signum in montibus videbitis et clangorem tubae audieti
hỡi các ngươi hết thảy, là dân thiên hạ ở trên đất kia, vừa khi cờ dựng trên núi, hãy xem; vừa khi kèn thổi, hãy nghe!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicentes nequaquam sed ad terram aegypti pergemus ubi non videbimus bellum et clangorem tubae non audiemus et famem non sustinebimus et ibi habitabimu
mà nói rằng: không, chúng tôi muốn đi trong đất Ê-díp-tô, là nơi chúng tôi sẽ không thấy giặc giã nữa, sẽ không nghe tiếng kèn nữa, tại đó chúng tôi sẽ không thiếu bánh; ấy là nơi chúng tôi sẽ đến ở,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: