From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et confessus est et non negavit et confessus est quia non sum ego christu
người xưng ra, chẳng chối chi hết, xưng rằng mình không phải là Ðấng christ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
qui abscondit scelera sua non dirigetur qui confessus fuerit et reliquerit ea misericordiam consequetu
người nào giấu tội lỗi mình sẽ không được may mắn; nhưng ai xưng nó ra và lìa bỏ nó sẽ được thương xót.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quisque confessus fuerit quoniam iesus est filius dei deus in eo manet et ipse in de
ví bằng có ai xưng Ðức chúa jêsus là con Ðức chúa trời, thì Ðức chúa trời ở trong người, và người ở trong Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum adpropinquaret autem tempus repromissionis quam confessus erat deus abrahae crevit populus et multiplicatus est in aegypt
nhưng, gần đến kỳ phải ứng nghiệm lời hứa Ðức chúa trời đã thề với Áp-ra-ham, đến cư sanh sản và thêm nhiều lên trong xứ Ê-díp-tô,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
certa bonum certamen fidei adprehende vitam aeternam in qua vocatus es et confessus bonam confessionem coram multis testibu
hãy vì đức tin mà đánh trận tốt lành, bắt lấy sự sống đời đời, là sự mà con đã được gọi đến, và vì đó mà con đã làm chứng tốt lành trước mặt nhiều người chứng kiến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dico autem vobis omnis quicumque confessus fuerit in me coram hominibus et filius hominis confitebitur in illo coram angelis de
ta nói cùng các ngươi, ai sẽ xưng ta trước một thiên hạ, thì con người cũng sẽ xưng họ trước mặt thiên sứ của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et oravi dominum deum meum et confessus sum et dixi obsecro domine deus magne et terribilis custodiens pactum et misericordiam diligentibus te et custodientibus mandata tu
vậy, ta cầu nguyện giê-hô-va Ðức chúa trời ta, và ta xưng tội cùng ngài mà rằng: Ôi! chúa là Ðức chúa trời cao cả và đáng khiếp sợ! ngài giữ lời giao ước và sự nhơn từ đối với những kẻ yêu ngài và giữ các điều răn ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
videns illa quod confessus ei esset omnem animum suum misit ad principes philisthinorum atque mandavit ascendite adhuc semel quia nunc mihi aperuit cor suum qui ascenderunt adsumpta pecunia quam promiseran
Ða-li-la thấy nguời đã tỏ hết sự lòng cho mình, sai mời các quan trưởng phi-li-tin, mà rằng: lần nầy hãy lên, vì hắn tỏ hết sự lòng cho tôi. vậy, các quan trưởng phi-li-tin đi lên nhà nàng, đem bạc trong tay.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: