From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
custodite mandata mea et facite ea ego dominu
vậy, hãy giữ làm theo các điều răn ta: ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sabbata mea custodite et sanctuarium meum metuite ego dominu
các ngươi phải giữ những sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta: ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
custodite sabbata mea et pavete ad sanctuarium meum ego dominu
hãy giữ lễ sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta. ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ait illis pilatus habetis custodiam ite custodite sicut sciti
phi-lát nói với họ rằng: các ngươi có lính canh; hãy đi canh giữ theo ý các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
custodite omnia praecepta mea et universa iudicia et facite ea ego dominu
vậy, các ngươi hãy gìn giữ làm theo các luật pháp và các mạng lịnh ta: ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
custodite leges meas atque iudicia quae faciens homo vivet in eis ego dominu
vậy, hãy giữ luật pháp và mạng lịnh ta, người nào làm theo, thì sẽ nhờ nó mà được sống: ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
custodite ergo verba pacti huius et implete ea ut intellegatis universa quae faciti
vậy, các ngươi khá gìn giữ làm theo những lời của sự giao ước nầy, hầu cho các ngươi được may mắn trong mọi việc mình làm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vos igitur fratres praescientes custodite ne insipientium errore transducti excidatis a propria firmitat
hỡi kẻ rất yêu dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn thận, e anh em cũng bị sự mê hoặc của những người ác ấy dẫn dụ, mất sự vững vàng của mình chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
facite praecepta mea et iudicia custodite et implete ea ut habitare possitis in terra absque ullo pavor
các ngươi khá làm theo mạng lịnh ta, gìn giữ luật pháp ta và noi theo, như vậy sẽ được ăn ở bình yên trong xứ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
custodite igitur et facite quae praecepit dominus deus vobis non declinabitis neque ad dextram neque ad sinistra
vậy, các ngươi khá cẩn thận làm theo, y như giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã phán dặn các ngươi; chớ xây qua bên hữu, hoặc qua bên tả.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
custodite legitima mea atque iudicia et non faciat ex omnibus abominationibus istis tam indigena quam colonus qui peregrinatur apud vo
còn các ngươi, hoặc dân bổn xứ, hoặc kẻ khách kiều ngụ giữa các ngươi, phải giữ luật pháp và mạng lịnh ta, đừng làm một trong những điều quái gớm nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
caerimonias quoque et iudicia et legem et mandatum quod scripsit vobis custodite ut faciatis cunctis diebus et non timeatis deos alieno
các luật lệ, điều răn, qui tắc, và mạng lịnh mà ngài chép cho các ngươi, các ngươi khá gìn giữ làm theo đời đời, chớ nên kính sợ các thần khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum odio habueris dimitte dicit dominus deus israhel operiet autem iniquitas vestimentum eius dicit dominus exercituum custodite spiritum vestrum et nolite despicer
vì giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên có phán rằng ta ghét người nào bỏ vợ, và người nào lấy sự hung dữ che áo mình, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy. vậy hãy giữ trong tâm thần các ngươi, chớ đãi cách phỉnh dối.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
leges meas custodite iumenta tua non facies coire cum alterius generis animantibus agrum non seres diverso semine veste quae ex duobus texta est non indueri
các ngươi hãy giữ những mạng lịnh ta. chớ để loài vật khác giống phủ lẫn nhau; chớ gieo ruộng ngươi hai thứ giống, và chớ mặc mình bằng áo dệt nhiều thứ chỉ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nunc igitur coram universo coetu israhel audiente deo nostro custodite et perquirite cuncta mandata domini dei nostri ut possideatis terram bonam et relinquatis eam filiis vestris post vos usque in sempiternu
vậy bây giờ, tại trước mặt cả y-sơ-ra-ên, là hội chúng của Ðức giê-hô-va, đương có Ðức chúa trời chúng ta lắng tai nghe, ta xin các ngươi hãy tìm kiếm và giữ gìn các điều răn của giê-hô-va Ðức chúa trời của các ngươi, để các ngươi nhận lấy xứ tốt tươi nầy và để lại cho con cháu các ngươi làm cơ nghiệp đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et testificatus est dominus in israhel et in iuda per manum omnium prophetarum et videntum dicens revertimini a viis vestris pessimis et custodite praecepta mea et caerimonias iuxta omnem legem quam praecepi patribus vestris et sicut misi ad vos in manu servorum meorum prophetaru
song Ðức giê-hô-va cậy miệng các đấng tiên tri và những kẻ tiên kiến mà khuyên y-sơ-ra-ên và giu-đa rằng: khá từ bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn giữ điều răn và luật lệ ta, tùy theo các mạng lịnh ta cậy những tiên tri, là tôi tớ ta, mà truyền cho tổ phụ các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: