From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
degluttiamus eum sicut infernus viventem et integrum quasi descendentem in lacu
chúng ta sẽ nuốt sống chúng nó như âm phủ, và còn nguyên vẹn như kẻ xuống mồ mả;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et vidi angelum descendentem de caelo habentem clavem abyssi et catenam magnam in manu su
Ðoạn, tôi thấy một vị thiên sứ trên trời xuống, tay cầm chìa khóa vực sâu và một cái xiềng lớn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et civitatem sanctam hierusalem novam vidi descendentem de caelo a deo paratam sicut sponsam ornatam viro su
tôi cũng thấy thành thánh, là giê-ru-sa-lem mới, từ trên trời, ở nơi Ðức chúa trời mà xuống, sửa soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang sức cho chồng mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et post haec vidi alium angelum descendentem de caelo habentem potestatem magnam et terra inluminata est a gloria eiu
sau điều đó, tôi thấy một vị thiên sứ khác ở trên trời xuống, người có quyền lớn, và sự vinh hiển người chiếu rực rỡ trên đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et sustulit me in spiritu in montem magnum et altum et ostendit mihi civitatem sanctam hierusalem descendentem de caelo a de
rồi tôi được thánh linh cảm động, thiên sứ đó đưa tôi đến trên một hòn núi lớn và cao, và chỉ cho tôi thấy thành thánh, là giê-ru-sa-lem, từ trên trời, ở nơi Ðức chúa trời mà xuống,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
baptizatus autem confestim ascendit de aqua et ecce aperti sunt ei caeli et vidit spiritum dei descendentem sicut columbam venientem super s
vừa khi chịu phép báp-tem rồi, Ðức chúa jêsus ra khỏi nước; bỗng chúc các từng trời mở ra, ngài thấy thánh linh của Ðức chúa trời ngự xuống như chim bò câu, đậu trên ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et vidi alium angelum fortem descendentem de caelo amictum nube et iris in capite eius et facies eius erat ut sol et pedes eius tamquam columna igni
Ðoạn, tôi lại thấy một vị thiên sứ khác sức mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao bọc lấy. trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ego nesciebam eum sed qui misit me baptizare in aqua ille mihi dixit super quem videris spiritum descendentem et manentem super eum hic est qui baptizat in spiritu sanct
về phần ta, ta vốn không biết ngài; nhưng Ðấng sai ta làm phép báp-tem bằng nước có phán cùng ta rằng: Ðấng mà ngươi sẽ thấy thánh linh ngự xuống đậu lên trên, ấy là Ðấng làm phép báp-tem bằng Ðức thánh linh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sed et omnes filii israhel videbant descendentem ignem et gloriam domini super domum et corruentes proni in terram super pavimentum stratum lapide adoraverunt et laudaverunt dominum quoniam bonus quoniam in aeternum misericordia eiu
hết thảy dân y-sơ-ra-ên đều thấy lửa và sự vinh quang của Ðức giê-hô-va giáng xuống đền, bèn sấp mặt xuống đất trên nền lót, thờ lạy Ðức giê-hô-va và cảm tạ ngài, mà rằng: chúa là nhân từ, vì sự thương xót của ngài còn đến đời đời!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: