From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
moram autem faciente sponso dormitaverunt omnes et dormierun
vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
deinde visus est plus quam quingentis fratribus simul ex quibus multi manent usque adhuc quidam autem dormierun
rồi đó, cùng trong một lần, ngài hiện ra cho hơn năm trăm anh em xem thấy, phần nhiều người trong số ấy hiện bây giờ còn sống, nhưng có mấy người đã ngủ rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hoc enim vobis dicimus in verbo domini quia nos qui vivimus qui residui sumus in adventum domini non praeveniemus eos qui dormierun
vả, nầy là điều chúng tôi nhờ lời chúa mà rao bảo cho anh em: chúng ta là kẻ sống, còn ở lại cho đến kỳ chúa đến, thì không lên trước những người đã ngủ rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: