From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ante oculos eorum perfodi tibi parietem et egredieris per eu
cũng ở trước mắt chúng nó, ngươi khá xoi một cái lỗ qua tường, rồi từ lỗ đó đem đồ vật ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nonne tu deus qui reppulisti nos et non egredieris deus in virtutibus nostri
vì cớ tội miệng chúng nó, tức là lời môi chúng nó, và vì cớ nguyền rủa và sự dối trá mà chúng nó nói ra, nguyện chúng nó bị mắc trong sự kiêu ngạo mình!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et tu fili hominis ecce data sunt super te vincula et ligabunt te in eis et non egredieris in medio eoru
hỡi con người, nầy, người ta sẽ lấy dây trói ngươi, và ngươi không thể đi ra giữa chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque audieris sonitum gradientis in cacumine pirorum tunc egredieris ad bellum egressus est enim deus ante te ut percutiat castra philisthi
vừa khi ngươi nghe tiếng bước đi trên ngọn cây dâu, bấy giờ ngươi sẽ kéo ra trận; vì Ðức chúa trời ra trước ngươi đặng hãm đánh đạo quân phi-li-tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
praesidioque ei fuit abisai filius sarviae et percussum philistheum interfecit tunc iuraverunt viri david dicentes non egredieris nobiscum in bellum ne extinguas lucernam israhe
nhưng a-bi-sai, con trai xê-ru-gia, đến tiếp cứu vua, đánh người phi-li-tin ấy, và giết đi. từ đó các thủ hạ của Ða-vít nài xin người rằng: vua chớ ra trận cùng chúng tôi nữa, e ngọn đuốc y-sơ-ra-ên phải tắt chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dole et satage filia sion quasi parturiens quia nunc egredieris de civitate et habitabis in regione et venies usque ad babylonem ibi liberaberis ibi redimet te dominus de manu inimicorum tuoru
hỡi con gái si-ôn, hãy đau đớn khó nhọc để đẻ ra như đờn bà đẻ! vì ngươi sẽ đi ra khỏi thành và ở trong đồng ruộng, và ngươi sẽ đến ba-by-lôn. nhưng ở đó, ngươi sẽ được giải cứu; ấy là tại đó mà Ðức giê-hô-va sẽ chuộc ngươi ra khỏi tay kẻ thù nghịch ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
factum est autem in diebus illis congregaverunt philisthim agmina sua ut praepararentur ad bellum contra israhel dixitque achis ad david sciens nunc scito quoniam mecum egredieris in castris tu et viri tu
về lối nầy, dân phi-li-tin hiệp với các cơ binh làm một đạo đặng giao chiến cùng y-sơ-ra-ên. a-kích nói cùng Ða-vít rằng: ngươi phải biết rằng ngươi và những kẻ theo ngươi sẽ đi ra trận cùng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: