Results for imaginem translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

imaginem

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

cui ergo similem fecistis deum aut quam imaginem ponetis e

Vietnamese

vậy thì các ngươi có thể vì Ðức chúa trời với ai, lấy ảnh tượng nào mà so sánh với ngài được?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

igitur sicut portavimus imaginem terreni portemus et imaginem caelesti

Vietnamese

như chúng ta đã mang ảnh tượng của người thuộc về đất, thì chúng ta cũng sẽ mang ảnh tượng của người thuộc về trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ostendite mihi denarium cuius habet imaginem et inscriptionem respondentes dixerunt caesari

Vietnamese

hãy cho ta xem một đơ-ni-ê. Ðơ-ni-ê nầy mang hình và hiệu của ai? họ thưa rằng: của sê-sa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et induentes novum eum qui renovatur in agnitionem secundum imaginem eius qui creavit eu

Vietnamese

mà mặc lấy người mới là người đang đổi ra mới theo hình tượng Ðấng dựng nên người ấy, đặng đạt đến sự hiểu biết đầy trọn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et portastis tabernaculum moloch vestro et imaginem idolorum vestrorum sidus dei vestri quae fecistis vobi

Vietnamese

trái lại, các ngươi đã khiêng nhà tạm của vua mình, khám của thần tượng mình, và ngôi sao của thần các ngươi mà các ngươi đã làm cho mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et creavit deus hominem ad imaginem suam ad imaginem dei creavit illum masculum et feminam creavit eo

Vietnamese

Ðức chúa trời dựng nên loài người như hình ngài; ngài dựng nên loài người giống như hình Ðức chúa trời; ngài dựng nên người nam cùng người nữ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et datum est illi ut daret spiritum imagini bestiae ut et loquatur imago bestiae et faciat quicumque non adoraverint imaginem bestiae occidantu

Vietnamese

nó cùng được quyền hà hơi sống vào tượng con thú, hầu cho tượng ấy nói được và khiến hết thảy những kẻ nào không thờ lạy tượng con thú đó bị giết đi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et alius angelus tertius secutus est illos dicens voce magna si quis adoraverit bestiam et imaginem eius et acceperit caracterem in fronte sua aut in manu su

Vietnamese

lại một vị thiên sứ khác, là vị thứ ba, theo sau, nói lớn tiếng mà rằng: nếu ai thờ phượng con thú cũng tượng nó, và chịu dấu nó ghi trên trán hay trên tay,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et abiit primus et effudit fialam suam in terram et factum est vulnus saevum ac pessimum in homines qui habent caracterem bestiae et eos qui adoraverunt imaginem eiu

Vietnamese

vị thiên sứ thứ nhứt đi trút bát mình xuống đất, thì trở nên ghẻ chốc dữ và đau trên những người có dấu con thú cùng thờ lạy hình tượng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

artifex lignarius extendit normam formavit illud in runcina fecit illud in angularibus et in circino tornavit illud et fecit imaginem viri quasi speciosum hominem habitantem in dom

Vietnamese

thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp; làm nên tượng người, giống hình người tốt đẹp, để ở trong một cái nhà.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et adprehensa est bestia et cum illo pseudopropheta qui fecit signa coram ipso quibus seduxit eos qui acceperunt caracterem bestiae qui et adorant imaginem eius vivi missi sunt hii duo in stagnum ignis ardentis sulphur

Vietnamese

nhưng con thú bị bắt và tiên tri giả là kẻ đã làm phép lạ trước mặt cho thú, nhờ đó lừa dối những người đã nhận dấu hiệu con thú cùng thờ lạy hình tượng nó, cùng bị bắt với nó nữa; cả hai đều đương sống bị quăng xuống hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et vidi sedes et sederunt super eas et iudicium datum est illis et animas decollatorum propter testimonium iesu et propter verbum dei et qui non adoraverunt bestiam neque imaginem eius nec acceperunt caracterem in frontibus aut in manibus suis et vixerunt et regnaverunt cum christo mille anni

Vietnamese

tôi lại thấy những ngai, và những người ngồi trên ngai được quyền xét đoán. kết đó, tôi thấy linh hồn những kẻ đã phải chết chém vì sự làm chứng cho Ðức chúa jêsus và vì lời Ðức chúa trời, linh hồn những kẻ chẳng thờ lạy con thú cùng hình tượng nó, chẳng nhận dấu hiệu nó, hoặc trên trán hoặc trên tay. các người ấy được sống và trị vì với Ðấng christ trong một ngàn năm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,780,717,761 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK