From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et mirabatur propter incredulitatem eoru
và ngài lấy làm lạ vì chúng chẳng tin. rồi ngài đi khắp các làng gần đó mà giảng dạy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
conclusit enim deus omnia in incredulitatem ut omnium misereatu
vì Ðức chúa trời đã nhốt mọi người trong sự bạn nghịch, đặng thương xót hết thảy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et non fecit ibi virtutes multas propter incredulitatem illoru
Ở đó, ngài không làm nhiều phép lạ, vì chúng không có lòng tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bene propter incredulitatem fracti sunt tu autem fide stas noli altum sapere sed tim
phải lắm; các nhánh đó đã bị cắt bởi cớ chẳng tin, và ngươi nhờ đức tin mà còn; chớ kiêu ngạo, hãy sợ hãi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et continuo exclamans pater pueri cum lacrimis aiebat credo adiuva incredulitatem mea
Ðức chúa jêsus đáp rằng: sao ngươi nói: nếu thầy làm được? kẻ nào tin thì mọi việc đều được cả.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
novissime recumbentibus illis undecim apparuit et exprobravit incredulitatem illorum et duritiam cordis quia his qui viderant eum resurrexisse non credideran
sau nữa, ngài hiện ra cho mười một sứ đồ đang khi ngồi ăn, mà quở trách về sự không tin và lòng cứng cỏi, vì chẳng tin những kẻ từng thấy ngài đã sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicit illis propter incredulitatem vestram amen quippe dico vobis si habueritis fidem sicut granum sinapis dicetis monti huic transi hinc et transibit et nihil inpossibile erit vobi
môn đồ bèn đến gần Ðức chúa jêsus, mà hỏi riêng rằng: vì cớ gì chúng tôi không đuổi quỉ ấy được?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: