From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et cum venerit invenit scopis mundata
nó trở về, thấy nhà quét sạch và dọn dẹp tử tế,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
reversusque ruben ad cisternam non invenit pueru
ru-bên trở lại hố; nầy giô-sép đâu mất rồi; bèn xé áo mình,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
beatus homo qui invenit sapientiam et qui affluit prudenti
người nào tìm đặng sự khôn ngoan, và được sự thông sáng, có phước thay!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et loquens cum illo intravit et invenit multos qui conveneran
phi -e-rơ đương nói chuyện với cọt-nây, bước vào, thấy có nhiều người nhóm lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
qui invenit gratiam ante deum et petiit ut inveniret tabernaculum deo iaco
là người được ơn trước mặt Ðức chúa trời, và xin ban một chỗ ở cho Ðức chúa trời của gia-cốp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et invenit iesus asellum et sedit super eum sicut scriptum es
Ðức chúa jêsus gặp một con lừa con, bèn lên cỡi, y như lời chép rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnis enim qui petit accipit et qui quaerit invenit et pulsanti aperietu
bởi vì, hễ ai xin thì được; ai tìm thì gặp; ai gõ cửa thì được mở.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et invenit in templo vendentes boves et oves et columbas et nummularios sedente
trong đền thờ, ngài thấy có người buôn bán bò, chiên, bò câu, và có người đổi bạc dọn hàng ở đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum abisset domum suam invenit puellam iacentem supra lectum et daemonium exiss
khi người trở về nhà, thấy đứa trẻ nằm trên giường, và quỉ đã bị đuổi khỏi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
misitque saul ad isai dicens stet david in conspectu meo invenit enim gratiam in oculis mei
người sai đi nói cùng y-sai rằng: ta xin ngươi hãy cho Ða-vít đứng chầu chực ta; vì nó được ơn trước mặt ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et traditus est illi liber prophetae esaiae et ut revolvit librum invenit locum ubi scriptum era
có người trao sách tiên tri Ê-sai cho ngài, ngài dở ra, gặp chỗ có chép rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
circa undecimam vero exiit et invenit alios stantes et dicit illis quid hic statis tota die otios
Ước chừng giờ thứ mười một, chủ ra, lại thấy những kẻ khác đứng trong chợ, thì hỏi rằng: sao các ngươi đứng đây cả ngày không làm gì hết?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cuius domum in singulos dividens viros invenit achan filium charmi filii zabdi filii zare de tribu iud
người biểu nhà xáp-đi đến gần từng người; thì a-can, con trai của cạt-ni, cháu của xáp-đi, bị chỉ ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et invenit adad gratiam coram pharao valde in tantum ut daret ei uxorem sororem uxoris suae germanam tafnes regina
ha-đát được ơn nhiều trước mặt pha-ra-ôn; vua bèn gả em vợ mình cho người, tức là em của hoàng hậu tác-bê-ne.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
collegit ergo in agro usque ad vesperam et quae collegerat virga caedens et excutiens invenit hordei quasi oephi mensuram id est tres modio
vậy, ru-tơ mót trong ruộng cho đến chiều tối, đập lúa mình đã mót, hứng được chừng một ê-pha lúa mạch.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cui ait quia noluisti audire vocem domini ecce recedes a me et percutiet te leo cumque paululum recessisset ab eo invenit eum leo atque percussi
người tiếp rằng: bởi vì anh không vâng theo lời phán dặn của Ðức giê-hô-va, nên liền khi anh lìa khỏi tôi, sẽ có một con sư tử giết anh. bạn lìa khỏi người, thì gặp một con sư tử giết người đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque vidisset a longe ficum habentem folia venit si quid forte inveniret in ea et cum venisset ad eam nihil invenit praeter folia non enim erat tempus ficoru
vừa thấy đàng xa một cây vả có lá, ngài đến đó xem hoặc có chi chăng; song, tới gần rồi, chỉ thấy có lá mà thôi, vì bấy giờ không phải mùa vả.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cui iudas quid respondebimus inquit domino meo vel quid loquemur aut iusti poterimus obtendere deus invenit iniquitatem servorum tuorum en omnes servi sumus domini mei et nos et apud quem inventus est scyphu
giu-đa đáp: chúng tôi sẽ nói cùng chúa làm sao? sẽ phân lại làm sao? sẽ chữa mình chúng tôi làm sao? Ðức chúa trời đã thấu rõ điều gian ác của tôi tớ chúa rồi. nầy, chúng tôi cùng kẻ đã bị bắt được chén nơi tay đều làm kẻ tôi tớ cho chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et surrexit iona ut fugeret in tharsis a facie domini et descendit ioppen et invenit navem euntem in tharsis et dedit naulum eius et descendit in eam ut iret cum eis in tharsis a facie domin
nhưng giô-na chổi dậy đặng trốn qua ta-rê-si, để lánh khỏi mặt Ðức giê-hô-va. người xuống đến gia-phô, gặp một chiếc tàu đi qua ta-rê-si. người trả tiền quá giang, và xuống tàu đặng đi ta-rê-si với họ, để khỏi mặt Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque abisset inde invenit ionadab filium rechab in occursum sibi et benedixit ei et ait ad eum numquid est cor tuum rectum sicut cor meum cum corde tuo et ait ionadab est si est inquit da manum tuam qui dedit manum suam at ille levavit eum ad se in curr
Ði khỏi đó, giê-hu gặp giô-na-đáp, con trai rê-cáp, đương đi đến đón người. người chào giô-na-đáp, và nói rằng: lòng ngươi có chơn thành cùng tôi, như lòng tôi đã chơn thành với ngươi chăng? giô-na-đáp đáp rằng: phải, chơn thành. giê-hu tiếp: thế thì, nếu chơn thành, hãy giơ tay cho tôi. giô-na-đáp bèn giơ tay cho người. giê-hu biểu người lên xe với mình,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: