Results for lapidem translation from Latin to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

et invenerunt lapidem revolutum a monument

Vietnamese

họ thấy hòn đá đã lăn khỏi cửa mồ;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

si lapidem iecerit et ictus occubuerit similiter punietu

Vietnamese

nếu người đánh bằng một cục đá cầm nơi tay có thế làm chết, và người bị đánh chết đi, ấy là một kẻ sát nhơn; kẻ sát nhân hẳn phải bị xử tử.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et respicientes vident revolutum lapidem erat quippe magnus vald

Vietnamese

khi ngó xem, thấy hòn đá đã lăn ra rồi; vả, hòn đá lớn lắm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

illi autem abeuntes munierunt sepulchrum signantes lapidem cum custodibu

Vietnamese

vậy, họ đi, niêm phong mả ngài lại, cắt lính canh giữ, lấy làm chắc chắn lắm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

in manibus portabunt te ne forte offendas ad lapidem pedem tuu

Vietnamese

cầu xin chúa dạy chúng tôi biết đếm các ngày chúng tôi, hầu cho chúng tôi được lòng khôn ngoan.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et dicebant ad invicem quis revolvet nobis lapidem ab ostio monument

Vietnamese

nói cùng nhau rằng: ai sẽ lăn hòn đá lấp cửa mộ ra cho chúng ta?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et quia in manibus tollent te ne forte offendas ad lapidem pedem tuu

Vietnamese

các đấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay, kẻo ngươi vấp chơn nhằm đá nào chăng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

sicut qui mittit lapidem in acervum mercurii ita qui tribuit insipienti honore

Vietnamese

tôn trọng kẻ ngu muội, giống như bỏ cục ngọc vào trong đống đá.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

desiderabilia super aurum et lapidem pretiosum multum et dulciora super mel et favu

Vietnamese

ngài nhờ sự tối tăm làm nơi ẩn núp mình, dùng các vùng nước tối đen và mây mịt mịt của trời, mà bủa xung quanh mình ngài dường như một cái trại.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ad quem accedentes lapidem vivum ab hominibus quidem reprobatum a deo autem electum honorificatu

Vietnamese

hãy đến gần ngài, là hòn đá sống, bị người ta loại ra, song được chọn và quí trước mặt Ðức chúa trời,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ascenditque terminus in bethagla et transit ab aquilone in betharaba ascendens ad lapidem boem filii rube

Vietnamese

đi lên bết-hốt-la, trải qua phía bắc bết-a-ra-ba, và chạy đến hòn đá bô-han con trai của ru-bên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cumque conpleveris legere librum istum ligabis ad eum lapidem et proicies illum in medio eufrate

Vietnamese

khi ngươi đã đọc sách nầy xong, thì khá cột vào sách một cục đá, mà ném xuống giữa sông Ơ-phơ-rát,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ait iesus tollite lapidem dicit ei martha soror eius qui mortuus fuerat domine iam fetet quadriduanus enim es

Vietnamese

Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy lăn hòn đá đi. ma-thê, là em gái kẻ chết, thưa rằng: lạy chúa, đã có mùi, vì người nằm đó bốn ngày rồi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cum autem perseverarent interrogantes eum erexit se et dixit eis qui sine peccato est vestrum primus in illam lapidem mitta

Vietnamese

vì họ cứ hỏi nữa, thì ngài ngước lên và phán rằng: ai trong các ngươi là người vô tội, hãy trước nhứt ném đá vào người.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ad terram prosternent te et filios qui in te sunt et non relinquent in te lapidem super lapidem eo quod non cognoveris tempus visitationis tua

Vietnamese

họ sẽ hủy hết thảy, mầy và con cái ở giữa mầy nữa. không để cho mầy hòn đá nầy trên hòn đá kia, vì mầy không biết lúc mình đã được thăm viếng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et erit in die illa ponam hierusalem lapidem oneris cunctis populis omnes qui levabunt eam concisione lacerabuntur et colligentur adversum eam omnia regna terra

Vietnamese

xảy ra trong ngày đó, ta sẽ khiến giê-ru-sa-lem làm hòn đá nặng cho các dân tộc. phàm những kẻ mang nó sẽ bị thương nặng; và mọi nước trên đất sẽ nhóm lại nghịch cùng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ego dominus deus vester non facietis vobis idolum et sculptile nec titulos erigetis nec insignem lapidem ponetis in terra vestra ut adoretis eum ego enim sum dominus deus veste

Vietnamese

các ngươi chớ làm những hình tượng; hoặc hình chạm, hoặc hình đúc; chớ dựng trong xứ mình một hòn đá nào có dạng-hình, đặng sấp mình trước mặt hình đó, vì ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của các ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dicit illis iesus numquam legistis in scripturis lapidem quem reprobaverunt aedificantes hic factus est in caput anguli a domino factum est istud et est mirabile in oculis nostri

Vietnamese

Ðức chúa jêsus phán rằng: các ngươi há chưa hề đọc lời trong kinh thánh: hòn đá đã bị người xây nhà bỏ ra, trở nên đá đầu góc nhà; Ấy là một sự lạ trước mắt chúng ta, hay sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

levitae autem deposuerunt arcam dei et capsellam quae erat iuxta eam in qua erant vasa aurea et posuerunt super lapidem grandem viri autem bethsamitae obtulerunt holocausta et immolaverunt victimas in die illa domin

Vietnamese

người lê-vi cất hòm của Ðức giê-hô-va xuống khỏi xe, luôn với cái trắp ở bên đựng những vật bằng vàng, và để trên hòn đá lớn. trong ngày đó, người bết-sê-mết dâng những của lễ thiêu và các của tế lễ khác cho Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cumque illi essent iuxta lapidem grandem qui est in gabaon amasa veniens occurrit eis porro ioab vestitus erat tunica stricta ad mensuram habitus sui et desuper accinctus gladio dependente usque ad ilia in vagina qui fabrefactus levi motu egredi poterat et percuter

Vietnamese

khi chúng đến gần báo ơn hòn đá lớn của ga-ba-ôn, thì thấy a-ma-sa đi đến. giô-áp mặc áo lính, ở ngoài có dây đeo gươm mình, thòng ở nơi hông và đút trong vỏ. khi người xơm tới, gươm bèn tuột ra.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,709,036,979 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK