Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et eos qui adorant super tecta militiam caeli et adorant et iurant in domino et iurant in melcho
ta sẽ diệt những kẻ lạy cơ binh trên trời nơi nóc nhà; và những kẻ thờ lạy, những kẻ thề với Ðức giê-hô-va và cũng thề bởi vua mình;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et erit in die illa visitabit dominus super militiam caeli in excelso et super reges terrae qui sunt super terra
xảy ra trong ngày đó, Ðức giê-hô-va sẽ phạt các cơ binh nơi cao ở trên trời, phạt các vua thế gian ở trên đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dereliquerunt omnia praecepta domini dei sui feceruntque sibi conflatiles duos vitulos et lucos et adoraverunt universam militiam caeli servieruntque baa
chúng khinh bỏ hết thảy giới mạnh của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, tự đúc lấy hai tượng bò con, cùng làm thần tượng a-sê-ra, thờ lạy hết thảy cơ binh trên trời, và thờ phượng ba-anh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et conversus instauravit excelsa quae demolitus fuerat ezechias pater eius construxitque aras baalim et fecit lucos et adoravit omnem militiam caeli et coluit ea
người cất lại các nơi cao mà Ê-xê-chia, cha người, đã phá dỡ, dựng lên những bàn thờ cho ba-anh, làm các tượng a-sê-ra, thờ lạy cả cơ binh trên trời, và hầu việc chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
conversusque est et aedificavit excelsa quae dissipaverat ezechias pater eius et erexit aras baal et fecit lucos sicut fecerat ahab rex israhel et adoravit omnem militiam caeli et coluit ea
người sửa xây lại các nơi cao mà Ê-xê-chia, cha người phá hủy, lập bàn thờ cho ba-anh, dựng hình tượng a-sê-ra giống như của a-háp, vua y-sơ-ra-ên, đã làm, cúng thờ toàn cơ binh trên trời và hầu việc nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et pandent ea ad solem et lunam et omnem militiam caeli quae dilexerunt et quibus servierunt et post quae ambulaverunt et quae quaesierunt et adoraverunt non colligentur et non sepelientur in sterquilinium super faciem terrae erun
người ta sẽ phơi những xương ấy ra dưới mặt trời, mặt trăng, và cơ binh trên trời, tức là những vật mà họ đã yêu mến, hầu việc, bước theo, tìm cầu, và thờ lạy. những xương ấy sẽ chẳng được thâu lại, chẳng được chôn lại; sẽ như phân trên mặt đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: