Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
regressus athac nuntiavit hester omnia quae mardocheus dixera
ha-thác bèn trở về thuật lại cho bà Ê-xơ-tê mọi lời của mạc-đô-chê.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
illa vadens nuntiavit his qui cum eo fuerant lugentibus et flentibu
người đi đem tin cho những kẻ theo ngài khi trước, và nay đang tang chế khóc lóc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abiit ille homo et nuntiavit iudaeis quia iesus esset qui fecit eum sanu
người đó đi nói với các người giu-đa rằng ấy là Ðức chúa jêsus đã chữa lành cho mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cucurrit itaque puella et nuntiavit in domum matris suae omnia quae audiera
người gái trẻ đó chạy về, thuật chuyện nầy lại cho nội nhà mẹ mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vidit autem hoc quispiam et nuntiavit ioab dicens vidi absalom pendere de querc
có người thấy điều đó, đến nói cùng giô-áp rằng: tôi đã thấy Áp-sa-lôm bị treo trên cây thông.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et nuntiavit eis micheas omnia verba quae audivit legente baruch ex volumine in auribus popul
mi-chê thuật cho họ mòi lời mình đã nghe, khi ba-rúc đọc sách vào tai dân sự.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque prophetarent in castris cucurrit puer et nuntiavit mosi dicens heldad et medad prophetant in castri
một đứa trai trẻ chạy thuật lại cùng môi-se rằng: eân-đát và mê-đát nói tiên tri trong trại quân.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adveniens autem quidam nuntiavit eis quia ecce viri quos posuistis in carcere sunt in templo stantes et docentes populu
nhưng có người thoạt đến, báo với họ rằng: kìa, những người mà các quan đã bỏ tù, nay đương ở trong đền thờ dạy dỗ dân sự!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ascendit et nuntiavit patri suo et matri dicens vidi mulierem in thamnatha de filiabus philisthinorum quam quaeso ut mihi accipiatis uxore
người đã trở lên, thuật điều đó cho cha mẹ mình, mà rằng: con có thấy tại thim-ma một người nữ trong vòng con gái phi-li-tin; bây giờ xin hãy hỏi nàng cưới cho con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abigail autem uxori nabal nuntiavit unus de pueris dicens ecce misit david nuntios de deserto ut benedicerent domino nostro et aversus est eo
có một đứa đầy tớ báo tin cho a-bi-ga-in, vợ của na-banh, rằng: Ða-vít có sai những sứ giả từ đồng vắng đến chào chủ chúng tôi, nhưng na-banh ở gắt góng cùng họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ait ei dominus iam nunc veniam ad te in caligine nubis ut audiat me populus loquentem ad te et credat tibi in perpetuum nuntiavit ergo moses verba populi ad dominu
ngài phán rằng: nầy, ta sẽ ở trong đám mây mịt mịt đi đến ngươi; đặng khi nào ta phán cùng ngươi, thì dân sự nghe và tin cậy ngươi luôn luôn. Ðoạn, môi-se đem lời của dân sự thưa lại cho Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque ille venisset heli sedebat super sellam contra viam aspectans erat enim cor eius pavens pro arca domini vir autem ille postquam ingressus est nuntiavit urbi et ululavit omnis civita
khi người ấy đến, hê-li đương ngồi trên ghế mình tại bên mé đường, trông đợi cách áy náy; vì lòng hê-li run sợ về hòm của Ðức chúa trời. người ấy vào thành báo tin đó, cả thành bèn kêu la lên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abiit igitur qui ascenderat currum in occursum eius et ait haec dicit rex pacata sunt omnia dixitque ei hieu quid tibi et paci transi et sequere me nuntiavit quoque speculator dicens venit nuntius ad eos et non revertitu
vậy, có người lính kỵ đi đón giê-hu đáp: sự bình yên có can hệ chi ngươi? hãy lui sau ta. tên lính canh báo tin rằng: sứ giả đã đi đến nơi quân ấy rồi, nhưng không trở về.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque venisset gad ad david nuntiavit ei dicens aut septem annis veniet tibi fames in terra tua aut tribus mensibus fugies adversarios tuos et illi persequentur aut certe tribus diebus erit pestilentia in terra tua nunc ergo delibera et vide quem respondeam ei qui me misit sermone
gát đi đến cùng Ða-vít, thật các lời đó cho người, mà rằng: vua muốn chọn điều nào? hãy bảy năm đói kém trong nước vua, hoặc trong ba tháng vua phải chạy trốn khỏi trước mặt kẻ thù nghịch đuổi theo vua, hoặc ba ngày dịch hạch trong nước vua? bây giờ, hãy suy nghĩ và xem điều tôi phải thưa lại cùng Ðấng đã sai tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: