Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
gratias autem deo quod fuistis servi peccati oboedistis autem ex corde in eam formam doctrinae in qua traditi esti
nhưng, tạ ơn Ðức chúa trời, vì sau khi anh em làm tôi mọi tội lỗi, thì đã từ lòng vâng phục đạo lý là sự đã ban làm mực thước cho mình!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
itaque carissimi mei sicut semper oboedistis non ut in praesentia mei tantum sed multo magis nunc in absentia mea cum metu et tremore vestram salutem operamin
Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy cùng hơn nữa, mà lấy lòng sợ sệt run rẩy làm nên sự cứu chuộc mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
domui autem rechabitarum dixit hieremias haec dicit dominus exercituum deus israhel pro eo quod oboedistis praecepto ionadab patris vestri et custodistis omnia mandata eius et fecistis universa quae praecepit vobi
Ðoạn, giê-rê-mi nói cùng nhà người rê-cáp rằng: Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: vì các ngươi đã vâng theo mạng lịnh của tổ mình là giô-na-đáp, đã giữ mọi điều người đã truyền cho các ngươi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
praevaluerunt sermones ionadab filii rechab quos praecepit filiis suis ut non biberent vinum et non biberunt usque ad diem hanc quia oboedierunt praecepto patris sui ego autem locutus sum ad vos de mane consurgens et loquens et non oboedistis mih
lời giô-na-đáp, con trai rê-cáp, đã răn dạy con cháu mình rằng không được uống rượu, thì thành sự; chúng nó không uống cho đến ngày nay, vì đã vâng theo mạng lịnh của tổ mình. còn ta, đã dậy sớm nói với các ngươi, mà các ngươi không nghe ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: