Results for peccaverunt translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

peccaverunt

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

omnes enim peccaverunt et egent gloriam de

Vietnamese

vì mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh hiển của Ðức chúa trời,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

patres nostri peccaverunt et non sunt et nos iniquitates eorum portavimu

Vietnamese

tổ phụ chúng tôi đã phạm tội, nay không còn nữa. chúng tôi đã mang lấy sự gian ác họ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

etiam si filii tui peccaverunt ei et dimisit eos in manu iniquitatis sua

Vietnamese

nếu con cái ông có phạm tội cùng ngài, thì ngài đã phó chúng nó vào quyền tội ác của chúng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

secundum multitudinem eorum sic peccaverunt mihi gloriam eorum in ignominiam commutab

Vietnamese

chúng nó sanh sản nhiều ra bao nhiêu, thì chúng nó lại phạm tội nghịch cùng ta bấy nhiêu: ta sẽ đổi sự vinh hiển của chúng nó ra sỉ nhục.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

profunde peccaverunt sicut in diebus gabaa recordabitur iniquitatis eorum et visitabit peccata eoru

Vietnamese

chúng nó bại hoại rất sâu như đương những ngày ghi-bê-a. Ðức chúa trời sẽ nhớ lại sự gian ác chúng nó, sẽ thăm phạt tội lỗi chúng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

anno autem quinto regni roboam ascendit sesac rex aegypti in hierusalem quia peccaverunt domin

Vietnamese

vì chúng có phạm tội cùng Ðức giê-hô-va, nên xảy ra trong năm thứ năm đời vua rô-bô-am, si-sắc, vua Ê-díp-tô, kéo lên hãm đánh giê-ru-sa-lem;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

quibus autem infensus est quadraginta annos nonne illis qui peccaverunt quorum cadavera prostrata sunt in desert

Vietnamese

Ðức chúa trời đã giận ai trong bốn mươi năm? há chẳng phải giận nhiều kẻ phạm tội, mà thây họ ngã trong đồng vắng sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

sed regnavit mors ab adam usque ad mosen etiam in eos qui non peccaverunt in similitudinem praevaricationis adae qui est forma futur

Vietnamese

nhưng từ a-đam cho đến môi-se, sự chết đã cai trị cả đến những kẻ chẳng phạm tội giống như tội của a-đam, là người làm hình bóng của Ðấng phải đến.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et emundabo illos ab omni iniquitate sua in qua peccaverunt mihi et propitius ero cunctis iniquitatibus eorum in quibus deliquerunt mihi et spreverunt m

Vietnamese

ta sẽ làm cho sạch mọi sự gian ác chúng nó đã phạm nghịch cùng ta; ta sẽ tha mọi mọi sự gian ác chúng nó đã phạm nghịch cùng ta, và đã phạm pháp nghịch cùng ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

omnes qui invenerunt comederunt eos et hostes eorum dixerunt non peccavimus pro eo quod peccaverunt domino decori iustitiae et expectationi patrum eorum domin

Vietnamese

phàm những kẻ gặp, đều vồ nuốt chúng nó; và những kẻ nghịch chúng nó đều nói rằng: chúng ta không đáng tội, vì chúng nó đã phạm tội nghịch cùng Ðức giê-hô-va, là nơi ở của sự công bình, tức là Ðức giê-hô-va, sự trông cậy của tổ phụ chúng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et rogabit sacerdos pro omni multitudine filiorum israhel et dimittetur eis quoniam non sponte peccaverunt nihilominus offerentes incensum domino pro se et pro peccato atque errore su

Vietnamese

thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho cả hội dân y-sơ-ra-ên, thì tội hội chúng sẽ được tha, vì là một tội phạm lầm lỡ và vì hội chúng đã đem đến trước mặt Ðức giê-hô-va lễ vật mình, tức là một của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va, luôn với của lễ chuộc tội đặng chữa sự lầm lỡ mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et contestatus es eos ut reverterentur ad legem tuam ipsi vero superbe egerunt et non audierunt mandata tua et in iudiciis tuis peccaverunt quae faciet homo et vivet in eis et dederunt umerum recedentem et cervicem suam induraverunt nec audierun

Vietnamese

chúa cũng làm chứng nghịch cùng chúng, để dẫn dắt chúng trở lại luật pháp của ngài. dầu vậy, chúng cư xử cách kiêu ngạo không nghe các điều răn chúa, phạm đến luật lệ của chúa, là luật lệ nếu người nào vâng làm theo, tất sẽ được sống; chúng ở chấp nhất, cứng cổ mình, và không khứng nghe theo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

fiat auris tua auscultans et oculi tui aperti ut audias orationem servi tui quam ego oro coram te hodie nocte et die pro filiis israhel servis tuis et confiteor pro peccatis filiorum israhel quibus peccaverunt tibi et ego et domus patris mei peccavimu

Vietnamese

tôi xin mắt chúa hãy đoái đến và lỗ tai chúa lắng nghe lời cầu nguyện của kẻ đầy tớ chúa mà tôi hiện lúc này hằng ngày và đêm cầu nguyện vì dân y-sơ-ra-ên, là các tôi tớ chúa, ở tại trước mặt chúa và xưng những tội của dân y-sơ-ra-ên mà chúng tôi đã phạm với ngài. và lại tôi và nhà của tổ phụ tôi cũng có phạm tội.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,772,886,276 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK