From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
infirmatur quis in vobis inducat presbyteros ecclesiae et orent super eum unguentes eum oleo in nomine domin
trong anh em có ai đau ốm chăng? hãy mời các trưởng lão hội thánh đến, sau khi nhơn danh chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng lão hãy cầu nguyện cho người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum constituissent illis per singulas ecclesias presbyteros et orassent cum ieiunationibus commendaverunt eos domino in quem crediderun
giục các môn đồ, vững lòng, khuyên phải bền đổ trong đức tin, và bảo trước rằng phải trải qua nhiều nỗi khó khăn mới vào được nước Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
huius rei gratia reliqui te cretae ut ea quae desunt corrigas et constituas per civitates presbyteros sicut ego tibi disposu
ta đã để con ở lại cơ-rết, đặng sắp đặt mọi việc chưa thu xếp, và theo như ta đã răn bảo cho con mà lập những trưởng lão trong mỗi thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
facta ergo seditione non minima paulo et barnabae adversum illos statuerunt ut ascenderent paulus et barnabas et quidam alii ex illis ad apostolos et presbyteros in hierusalem super hac quaestion
nhơn đó, có sự khác ý và cuộc cãi lẽ dữ dội giữa phao-lô và ba-na-ba với mấy người đó, người ta nhứt định phao-lô và ba-na-ba với mấy người trong bọn kia đi lên thành giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ đồ và trưởng lão đặng hỏi về việc nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: