Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et dabis eam eleazaro sacerdoti quia primitiae domini sun
tức phải thâu thuế đó trong phân nửa thuộc về quân binh và giao cho Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, làm lễ vật dâng cho Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnes quoque primitiae quas offerunt filii israhel ad sacerdotem pertinen
phàm lễ vật chi biệt riêng ra thánh mà dân y-sơ-ra-ên dâng cho thầy tế lễ, đều sẽ thuộc về người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et erunt eis primitiae de primitiis terrae sanctum sanctorum iuxta terminum levitaru
chúng nó sẽ có một phần sẵn dành trong phần đã trích ra trên địa hạt, là phần rất thánh, kề bờ cõi người lê-vi;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et non venundabunt ex eo neque mutabunt nec transferentur primitiae terrae quia sanctificatae sunt domin
phần ấy chúng nó sẽ không được bán, không được đổi, không được nhượng trai đầu mùa của đất cho người khác, vì nó đã biệt ra thánh cho Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sanctus israhel domino primitiae frugum eius omnes qui devorant eum delinquunt mala venient super eos dicit dominu
y-sơ-ra-ên vốn là dân biệt riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va; vốn là trái đầu mùa của hoa lợi ngài. phàm những kẻ nuốt dân ấy sẽ có tội; tai vạ sẽ lâm trên họ, Ðức giê-hô-va phải vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et haec sunt primitiae quas tolletis sextam partem oephi de choro frumenti et sextam partem oephi de choro horde
nầy là lễ vật dâng mà các ngươi phải lấy ra trước: mỗi một hô-me lúa mì lấy một phần sáu ê-pha, mỗi một hô-me mạch nha lấy một phần sáu ê-pha,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hii sunt qui cum mulieribus non sunt coinquinati virgines enim sunt hii qui sequuntur agnum quocumque abierit hii empti sunt ex hominibus primitiae deo et agn
những kẻ ấy chưa bị ô uế với đờn bà, vì còn trinh khiết. chiên con đi đâu, những kẻ nầy theo đó. những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Ðức chúa trời và chiên con;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quod autem reliquum fuerit in longitudine secundum primitias sanctuarii decem milia in orientem et decem milia ad occidentem erunt sicut primitiae sanctuarii et erunt fruges eius in panes his qui serviunt civitat
còn như miếng đất thừa lại, rọc theo phần đất thánh, bề dài là mười ngàn cần phía đông và mười ngàn cần phía tây, tức là bề dài của phần đất thánh ấy, thì hoa lợi nó sẽ dùng làm đồ ăn cho những kẻ làm việc trong thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et super terminum iuda a plaga orientali usque ad plagam maris erunt primitiae quas separabitis viginti quinque milibus latitudinis et longitudinis sicuti singulae partes a plaga orientali usque ad plagam maris et erit sanctuarium in medio eiu
trên bờ cõi của giu-đa, từ phía đông đến phía tây, sẽ là phần mà các ngươi sẽ dâng; phần ấy sẽ là hai mươi lăm ngàn cần bề ngang, và bề dài từ đông sang tây bằng mỗi một phần của các phần. nơi thánh ta sẽ ở giữa phần ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quod autem reliquum fuerit principis erit ex omni parte primitiarum sanctuarii et possessionis civitatis e regione viginti quinque milium primitiarum usque ad terminum orientalem sed et ad mare e regione viginti quinque milium usque ad terminum maris similiter in partibus principis erit et erunt primitiae sanctuarii et sanctuarium templi in medio eiu
phần còn lại sẽ thuộc về vua, ở về hai bên đất thánh đã trích ra và địa phận thành phố, bề dài hai mươi lăm ngàn cần của phần đất trích ra, cho đến bờ cõi phía đông; và về phía tây, bề dài hai mươi lăm ngàn cần cho đến bờ cõi phía tây, rọc theo các phần của các chi phái. Ấy sẽ là phần của vua; và phần đất thánh đã trích ra cùng nơi thánh của nhà sẽ ở chính giữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: