Results for prophetis translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

prophetis

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

et spiritus prophetarum prophetis subiecti sun

Vietnamese

tâm thần của các đấng tiên tri suy phục các đấng tiên tri.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

credis rex agrippa prophetis scio quia credi

Vietnamese

tâu vua aïc-ríp-ba, vua có tin các đấng tiên tri chăng? tôi biết thật vua tin đó!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et propinabatis nazarenis vino et prophetis mandabatis dicentes ne propheteti

Vietnamese

nhưng các ngươi đã cho các người na-xi-rê uống rượu, và cấm các kẻ tiên tri rằng: chớ nói tiên tri!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

erat autem debbora prophetis uxor lapidoth quae iudicabat populum in illo tempor

Vietnamese

trong lúc đó, Ðê-bô-ra, là nữ tiên tri, vợ của láp-bi-đốt, đoán xét dân y-sơ-ra-ên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et in prophetis samariae vidi fatuitatem prophetabant in baal et decipiebant populum meum israhe

Vietnamese

ta đã thấy rõ sự điên dại của bọn tiên tri xứ sa-ma-ri; chúng nó nhơn danh ba-anh mà nói tiên tri, khiến dân y-sơ-ra-ên ta lầm lạc.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et incipiens a mose et omnibus prophetis interpretabatur illis in omnibus scripturis quae de ipso eran

Vietnamese

Ðoạn, ngài bắt đầu từ môi-se rồi kế đến mọi đấng tiên tri mà cắt nghĩa cho hai người đó những lời chỉ về ngài trong cả kinh thánh.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

adtendite a falsis prophetis qui veniunt ad vos in vestimentis ovium intrinsecus autem sunt lupi rapace

Vietnamese

hãy coi chừng tiên tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông sói hay cắn xé.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

est scriptum in prophetis et erunt omnes docibiles dei omnis qui audivit a patre et didicit venit ad m

Vietnamese

các sách tiên tri có chép rằng: ai nấy đều sẽ được Ðức chúa trời dạy dỗ. hễ ai đã nghe cha và học theo ngài thì đến cùng ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

at illi subsannabant nuntios dei et parvipendebant sermones eius inludebantque prophetis donec ascenderet furor domini in populum eius et esset nulla curati

Vietnamese

nhưng chúng nhạo báng sứ giả của Ðức chúa trời, khinh bỉ các lời phán ngài, cười nhạo những tiên tri của ngài, cho đến đỗi cơn thạnh nộ của Ðức giê-hô-va nổi lên cùng dân sự ngài, chẳng còn phương chữa được.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dixit ergo helias prophetis baal eligite vobis bovem unum et facite primi quia vos plures estis et invocate nomina deorum vestrorum ignemque non subponati

Vietnamese

Ê-li bèn nói với những tiên tri ba-anh rằng: hãy chọn một con bò đực, làm nó trước đi, vì các ngươi đông; rồi hãy cầu khẩn danh của thần các ngươi; nhưng chớ châm lửa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cum constituissent autem illi diem venerunt ad eum in hospitium plures quibus exponebat testificans regnum dei suadensque eos de iesu ex lege mosi et prophetis a mane usque ad vespera

Vietnamese

họ đã hẹn ngày với người, bèn đến thăm tại nơi nhà trọ rất đông; từ buổi sáng đến chiều, người cứ làm chứng và giảng giải với họ về nước Ðức chúa trời, lấy luật pháp môi-se và các đấng tiên tri mà gắng sức khuyên bảo họ về Ðức chúa jêsus.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et dixit ad eos haec sunt verba quae locutus sum ad vos cum adhuc essem vobiscum quoniam necesse est impleri omnia quae scripta sunt in lege mosi et prophetis et psalmis de m

Vietnamese

Ðoạn, ngài phán rằng: Ấy đó là điều mà khi ta còn ở với các ngươi, ta bảo các ngươi rằng mọi sự đã chép về ta trong luật pháp môi-se, các sách tiên tri, cùng các thi thiên phải được ứng nghiệm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cumque mane surrexissent egressi sunt per desertum thecuae profectisque eis stans iosaphat in medio eorum dixit audite me iuda et omnes habitatores hierusalem credite in domino deo vestro et securi eritis credite prophetis eius et cuncta evenient prosper

Vietnamese

buổi sớm mai, chúng đều chổi dậy thật sớm, kéo ra đồng vắng thê-cô-a; đương lúc chúng đi, giô-sa-phát đứng tại đó, mà nói rằng: hỡi người giu-đa và dân cư thành giê-ru-sa-lem! hãy nghe ta: khá tin cậy giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, thì các ngươi sẽ vững chắc; hãy tin các đấng tiên tri ngài, thì các ngươi sẽ được may mắn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,745,896,996 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK