From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tertiadecima oppa quartadecima isbaa
cái thăm thứ mười ba nhằm húp-ba; cái thăm thứ mười bốn nhằm giê-sê-báp;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quartadecima matthathiae filiis et fratribus eius duodeci
cái thăm thứ mười bốn nhằm ma-ti-thia, các con trai và anh em người, cộng được mười hai người;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fecerunt autem filii transmigrationis pascha quartadecima die mensis prim
Ðoạn, ngày mười bốn tháng giêng, các người đã bị bắt làm phu tù được về, dự lễ vượt qua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mense primo quartadecima die mensis ad vesperum phase domini es
Ðến ngày mười bốn tháng giêng, vào buổi chiều tối, ấy là lễ vượt-qua của Ðức giê-hô-va;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quartadecima die mensis huius ad vesperam iuxta omnes caerimonias et iustificationes eiu
các ngươi phải giữ lễ đó theo kỳ nhất định, tức là ngày mười bốn tháng nầy, vào buổi chiều tối; các ngươi phải làm theo hết thảy lệ định và luật pháp về lễ đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fecit autem iosias in hierusalem phase domino quod immolatum est quartadecima die mensis prim
giô-si-a giữ lễ vượt qua cho Ðức giê-hô-va tại giê-ru-sa-lem ngày mười bốn tháng giêng, họ giết con sinh về lễ vượt qua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
in primo mense quartadecima die mensis erit vobis paschae sollemnitas septem diebus azyma comedentu
ngày mười bốn tháng giêng, các ngươi khá giữ lễ vượt-qua trong bảy ngày; phải ăn bánh không men.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
manseruntque filii israhel in galgalis et fecerunt phase quartadecima die mensis ad vesperum in campestribus hierich
dân y-sơ-ra-ên đóng trại tại ghinh-ganh trong đồng bằng giê-ri-cô, và giữ lễ vượt qua nhằm ngày mười bốn tháng này, vào lối chiều tối.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
congregatis iudaeis quartadecima adar mensis die interfecti sunt in susis trecenti viri nec eorum ab illis direpta substantia es
dân giu-đa ở tại su-sơ cũng hiệp lại trong ngày mười bốn thánh của a-đa, và giết ba trăm người tại su-sơ; nhưng chúng không tra tay vào hóa tài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
primo mense quartadecima die mensis ad vesperam comedetis azyma usque ad diem vicesimam primam eiusdem mensis ad vespera
ngày mười bốn tháng giêng, chiều lại, các ngươi sẽ ăn bánh không men cho đến chiều ngày hai mươi mốt tháng đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum lux inciperet fieri rogabat paulus omnes sumere cibum dicens quartadecima hodie die expectantes ieiuni permanetis nihil accipiente
Ðoạn, trong khi đợi trời sáng, phao-lô khuyên ai nấy hãy ăn. người nói: hôm nay là ngày thứ mười bốn mà các ngươi đang trông đợi, nhịn đói chẳng ăn chút nào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: