Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
recordati vero sunt discipuli eius quia scriptum est zelus domus tuae comedit m
môn đồ ngài bèn nhớ lại lời đã chép rằng: sự sốt sắng về nhà chúa tiêu nuốt tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicentes domine recordati sumus quia seductor ille dixit adhuc vivens post tres dies resurga
mà nói rằng: thưa chúa, chúng tôi nhớ người gian dối nầy, khi còn sống, có nói rằng: khỏi ba ngày thì ta sẽ sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum recordati fuerint filii eorum ararum suarum et lucorum lignorumque frondentium in montibus excelsi
con cái chúng nó nhớ lại bàn thờ và hình tượng chúng nó đã lập lên gần các cây xanh và trên gò cao.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum ergo resurrexisset a mortuis recordati sunt discipuli eius quia hoc dicebat et crediderunt scripturae et sermoni quem dixit iesu
vậy, sau khi ngài được từ kẻ chết sống lại rồi, môn đồ gẫm ngài có nói lời đó, thì tin kinh thánh và lời Ðức chúa jêsus đã phán.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
haec non cognoverunt discipuli eius primum sed quando glorificatus est iesus tunc recordati sunt quia haec erant scripta de eo et haec fecerunt e
môn đồ trước vốn không hiểu điều đó; nhưng đến khi Ðức chúa jêsus đã được vinh hiển, mới nhớ lại những sự đó đã chép về ngài, và người ta đã làm thành cho ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
haec dicit dominus super tribus sceleribus tyri et super quattuor non convertam eum eo quod concluserint captivitatem perfectam in idumea et non sint recordati foederis fratru
Ðức giê-hô-va phán như vầy: bởi cớ tội ác của ty-rơ đến gấp ba gấp bốn lần, nên ta không xây bỏ án phạt khỏi nó; vì chúng nó đã nộp hết dân sự cho Ê-đôm, chẳng hề nhớ đến sự giao ước anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et noluerunt audire et non sunt recordati mirabilium tuorum quae feceras eis et induraverunt cervices suas et dederunt caput ut converterentur ad servitutem suam quasi per contentionem tu autem deus propitius clemens et misericors longanimis et multae miserationis non dereliquisti eo
chẳng khứng vâng theo và không nhớ đến các phép lạ mà chúa đã làm giữa chúng; nhưng chúng cứng cổ mình, và trong sự bội nghịch mình cắt một kẻ làm đầu đặng trở về nơi nô lệ của họ. nhưng chúa vốn một Ðức chúa trời sẵn tha thứ, hay làm ơn, và thương xót, chậm nóng giận, và dư đầy nhân từ, chúa không có lìa bỏ chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: