Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
responderuntque filii het
dân họ hếch đáp rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
qui dixerunt quid est quod pro delicto reddere debeamus ei responderuntque ill
chúng nó hỏi: của lễ chi chúng ta phải trả cho ngài đặng chuộc lỗi? Ðáp rằng: năm cái hình trĩ lậu bằng vàng, và năm con chuột bằng vàng, theo số quan trưởng của dân phi-li-tin, vì hết thảy các ngươi, và các quan trưởng của các ngươi đều bị đồng một tai họa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
responderuntque filii ruben et gad et dimidiae tribus manasse principibus legationis israhe
bấy giờ, người ru-bên, người gát, và phân nửa chi phái ma-na-se đáp cùng trưởng tộc hàng ngàn người y-sơ-ra-ên, mà rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
responderuntque filii gad et filii ruben sicut locutus est dominus servis suis ita faciemu
con cháu gát và con cháu ru-bên thưa rằng: chúng tôi sẽ làm điều chi mà Ðức giê-hô-va đã phán cùng kẻ tôi tớ ông.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
responderuntque ad iosue atque dixerunt omnia quae praecepisti nobis faciemus et quocumque miseris ibimu
những người ấy thưa cùng giô-suê rằng: chúng tôi sẽ làm mọi điều ông dặn biểu, và đi khắp nơi nào ông sai
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et iosue ad populum testes inquit vos estis quia ipsi elegeritis vobis dominum ut serviatis ei responderuntque teste
vậy, giô-suê nói cùng dân sự rằng: các ngươi làm chứng lấy cho mình rằng chính các ngươi đã chọn Ðức giê-hô-va để phục sự ngài. dân sự đáp rằng: chúng tôi làm chứng về điều đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ait quis est titulus ille quem video responderuntque ei cives illius urbis sepulchrum est hominis dei qui venit de iuda et praedixit verba haec quae fecisti super altare bethe
Ðoạn, vua hỏi rằng: bia ta thấy đó là chi? các người thành ấy đáp rằng: Ấy là mồ mả của người Ðức chúa trời ở giu-đa, đến báo cáo trước về những việc mà vua đã làm cho bàn thờ tại bê-tên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
perrexeruntque ad iosue qui tunc morabatur in castris galgalae et dixerunt ei atque omni simul israheli de terra longinqua venimus pacem vobiscum facere cupientes responderuntque viri israhel ad eos atque dixerun
chúng nó đi đến gần giô-suê tại trại quân ghinh-ganh, mà nói cùng người và dân y-sơ-ra-ên rằng: chúng tôi ở xứ xa đến; vậy bây giờ, hãy lập giao ước cùng chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
responderuntque ei zares uxor eius et ceteri amici iube parari excelsam trabem habentem altitudinem quinquaginta cubitos et dic mane regi ut adpendatur super eam mardocheus et sic ibis cum rege laetus ad convivium placuit ei consilium et iussit excelsam parari cruce
xê-rết, vợ người, và các bạn hữu người đều nói rằng: hãy biểu dựng một mộc hình, cao năm mươi thước; rồi sớm mai, hãy cầu vua khiến cho người ta treo mạc-đô-chê tại đó; đoạn ông hãy khoái lạc đi dự yến tiệc cùng vua. Ðiều đó lấy làm đẹp lòng ha-man; người bèn truyền dựng cây mộc hình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: