Results for vestrae translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

vestrae

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

reportantes finem fidei vestrae salutem animaru

Vietnamese

nhận được phần thưởng về đức tin anh em, là sự cứu rỗi linh hồn mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

scientes quod probatio fidei vestrae patientiam operatu

Vietnamese

vì biết rằng sự thử thách đức tin anh em sanh ra sự nhịn nhục.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

accedite ad eum et inluminamini et facies vestrae non confundentu

Vietnamese

các từng trời được làm nên bởi lời Ðức giê-hô-va, cả cơ binh trời bởi hơi thở của miệng ngài mà có.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

unde cuncta regio possessionis vestrae sub redemptionis condicione vendetu

Vietnamese

trong khắp xứ mà các ngươi sẽ được làm sản nghiệp, hãy cho phép chuộc đất lại.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

quasi filii oboedientiae non configurati prioribus ignorantiae vestrae desiderii

Vietnamese

anh em đã nên như con cái hay vâng lời, thì chớ có làm theo sự dâm dục, là sự cai trị trong anh em ngày trước, về lúc anh em còn mê muội.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dicite fratribus vestris populus meus et sorori vestrae misericordiam consecut

Vietnamese

hãy xưng anh em các ngươi là am-mi; và chị em các ngươi là ru-ha-ma.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ne dimittatis quicquam de supellectili vestra quia omnes opes aegypti vestrae erun

Vietnamese

Ðừng tiếc tài vật mình, vì vật tốt nhất của xứ Ê-díp-tô sẽ về phần các ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

etenim in corde iniquitates operamini in terra iniustitiam manus vestrae concinnan

Vietnamese

lúc kẻ muốn ăn nuốt tôi làm sỉ nhục, thì ngài sẽ từ trời sai ơn cứu tôi. phải, Ðức chúa trời sẽ sai đến sự nhơn từ và sự chơn thật của ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cumque reversi ploraretis coram domino non audivit vos nec voci vestrae voluit adquiescer

Vietnamese

khi trở về, các ngươi có khóc lóc trước mặt Ðức giê-hô-va, nhưng Ðức giê-hô-va không lắng tai và chẳng khứng nghe tiếng của các ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cui resistite fortes fide scientes eadem passionum ei quae in mundo est vestrae fraternitati fier

Vietnamese

hãy đứng vững trong đức tin mà chống cự nó, vì biết rằng anh em mình ở rải khắp thế gian, cũng đồng chịu hoạn nạn như mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

non quasi imperans dico sed per aliorum sollicitudinem etiam vestrae caritatis ingenitum bonum conproban

Vietnamese

tôi nói điều đó chẳng phải truyền dạy anh em; nhưng bởi kẻ khác làm gương sốt sắng, thì tôi cũng muốn thử xem sự thành thực của lòng yêu thương anh em là thể nào.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et conteram superbiam duritiae vestrae daboque caelum vobis desuper sicut ferrum et terram aenea

Vietnamese

và ta sẽ dẹp sự kiêu ngạo về năng lực các ngươi. ta sẽ khiến trời các ngươi cứng như sắt và đất trơ như đồng;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dixit ad eas ite in domum matris vestrae faciat dominus vobiscum misericordiam sicut fecistis cum mortuis et mecu

Vietnamese

nhưng na-ô-mi nói cùng hai dâu mình rằng: mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình đi. cầu Ðức giê-hô-va lấy ơn đãi hai con như hai con đã đãi các người thác của chúng ta, và đã đãi chính mình ta!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et increpabo pro vobis devorantem et non corrumpet fructum terrae vestrae nec erit sterilis vinea in agro dicit dominus exercituu

Vietnamese

ta sẽ vì các ngươi ngăn cấm kẻ cắn nuốt, nó sẽ không phá hại bông trái của đất các ngươi; và những cây nho các ngươi trong đồng ruộng cũng sẽ không rụng trái trước khi đến mùa, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

confortentur manus vestrae et estote filii fortitudinis licet enim mortuus sit dominus vester saul tamen me unxit domus iuda regem sib

Vietnamese

nguyện cho tay các ngươi được mạnh, khá tỏ mình ra người hào kiệt; vì sau-lơ, chúa các ngươi đã thác, và nhà giu-đa đã xức dầu cho ta làm vua của họ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

haec enim dicit dominus non videbitis ventum neque pluviam et alveus iste replebitur aquis et bibetis vos et familiae vestrae et iumenta vestr

Vietnamese

vì Ðức giê-hô-va phán rằng: các ngươi sẽ không thấy gió, cũng chẳng thấy mưa, thế mà trũng này sẽ đầy dẫy nước, và các ngươi, đều sẽ uống nước được.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

a quintodecimo ergo die mensis septimi quando congregaveritis omnes fructus terrae vestrae celebrabitis ferias domini septem diebus die primo et die octavo erit sabbatum id est requie

Vietnamese

nhưng đến ngày rằm tháng bảy, khi các ngươi đã thâu-hoạch thổ sản mình rồi, hãy giữ một lễ cho Ðức giê-hô-va trong bảy ngày. bữa thứ nhất sẽ là ngày nghỉ, và bữa thứ tám cũng sẽ là ngày nghỉ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et terror vester ac tremor sit super cuncta animalia terrae et super omnes volucres caeli cum universis quae moventur in terra omnes pisces maris manui vestrae traditi sun

Vietnamese

các loài vật ở trên đất, các loài chim trời, và các vật hành động trên đất, cùng các cá biển, đều sẽ kinh khủng ngươi và bị phú vào tay ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et erit in novissimis diebus dicit dominus effundam de spiritu meo super omnem carnem et prophetabunt filii vestri et filiae vestrae et iuvenes vestri visiones videbunt et seniores vestri somnia somniabun

Vietnamese

Ðức chúa trời phán: trong những ngày sau rốt, ta sẽ đổ thần ta khắp trên mọi xác-thịt; con trai và con gái các ngươi đều sẽ nói lời tiên tri, bọn trai trẻ sẽ thấy điềm lạ, và các người già cả sẽ có chiêm bao,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

donec veniam et transferam vos in terram quae similis terrae vestrae est in terram fructiferam et fertilem vini terram panis et vinearum terram olivarum et olei ac mellis et vivetis et non moriemini nolite audire ezechiam qui vos decipit dicens dominus liberabit no

Vietnamese

cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong. như thế các ngươi sẽ sống, và không chết đâu. vậy, chớ nghe Ê-xê-chia, vì hắn gạt các ngươi khi nói rằng: Ðức giê-hô-va sẽ giải cứu chúng ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,025,492,016 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK