Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dėl nuodėmės,kad netiki manimi.
về tội lỗi, vì họ không tin ta;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jis tarė jai: “tavo nuodėmės atleistos”.
ngài bèn phán cùng người đờn bà rằng: tội lỗi ngươi đã được tha rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jei nepadarysi įžado, tau nebus nuodėmės.
nhưng nếu ngươi không hứa nguyện, thì không phạm tội.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
turiu alaus ir pilną kibirą nuodėmės.
cho hai bia và một xô bậy bạ, cám ơn.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
išpažinsiu savo kaltę, gailėsiuosi dėl savo nuodėmės.
vì tôi sẽ xưng gian ác tôi ra, tôi buồn rầu vì tội lỗi tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mirties geluonis yra nuodėmė, o nuodėmės jėgaįstatymas.
cái nọc sự chết là tội lỗi, sức mạnh tội lỗi là luật pháp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ir, išlaisvinti iš nuodėmės, tapote teisumo tarnais.
vậy, anh em đã được buông tha khỏi tội lỗi, trở nên tôi mọi của sự công bình rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tai dievo vale, kad šitos nuodėmės turi būti paaukotos.
tôi nói bảo vệ họ! cậu không hiểu ý chúa sao, người muốn chúng bị hiến tế!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
būdami nuodėmės vergai, jūs buvote nepriklausomi nuo teisumo.
vả, khi anh em còn làm tôi mọi tội lỗi, thì đối với sự công bình anh em được tự do.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jūsų kaltės nukreipė tai, ir nuodėmės patraukė nuo jūsų gėrybes.
sự gian ác các ngươi đã làm cho những sự ấy xa các ngươi; tội lỗi các ngươi ngăn trở các ngươi được phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jis “nepadarė nuodėmės, ir jo lūpose nerasta klastos”.
ngài chưa hề phạm tội, trong miệng ngài không thấy có chút chi dối trá;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kas gali sakyti: “apvaliau savo širdį, esu be nuodėmės”?
ai có thể nói: ta đã luyện sạch lòng mình, ta đã trong sạch tội ta rồi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kiekviena neteisybė yra nuodėmė, tačiau esama nuodėmės ne iki mirčiai.
mọi sự không công bình đều là tội; mà cũng có tội không đến nỗi chết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
matydamas jų tikėjimą, jis tarė: “Žmogau, tavo nuodėmės tau atleistos!”
Ðức chúa jêsus thấy đức tin của họ, bèn phán rằng: hỡi người, tội lỗi ngươi đã được tha.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jis verčiau pasirinko su dievo tauta kęsti sunkumus negu laikinai džiaugtis nuodėmės malonumais.
đành cùng dân Ðức chúa trời chịu hà hiếp hơn là tạm hưởng sự vui sướng của tội lỗi:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
išvydęs jų tikėjimą, jėzus tarė paralyžiuotajam: “sūnau, atleidžiamos tau tavo nuodėmės!”
Ðức chúa jêsus thấy đức tin họ, bèn phán với kẻ bại rằng: hỡi con ta, tội lỗi ngươi đã được tha.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: