Results for arohaina translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

arohaina

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

hore rawa he para o tau kupu: koia i arohaina ai e tau pononga

Vietnamese

lời chúa rất là tinh sạch, nên kẻ tôi tớ chúa yêu mến lời ấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e te arero hianga, e arohaina ana e koe nga kupu horomiti katoa

Vietnamese

hỡi lưỡi dối trá, ngươi ưa mến các lời tàn hại.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ano te ataahua, ano te pai ou, e te mea e arohaina ana, ahuareka tonu

Vietnamese

hỡi ái tình ta, mình xinh đẹp thay, hạp ý dường bao, khiến cho người ta được khoái chí!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na, kua mea te atua kia manakohia a raniera, kia arohaina e te rangatira unaka

Vietnamese

Ðức chúa trời khiến Ða-ni-ên được ơn và thương xót trước mặt người làm đầu hoạn quan.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e arohaina rawatia ana e ihowa nga kuwaha o hiona i nga nohoanga katoa o hakopa

Vietnamese

Ðức giê-hô-va chuộng các cửa si-ôn hơn những nơi ở của gia-cốp.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kaua ia e whakarerea, a mana koe e tiaki; arohaina ia, a mana koe e mau ai

Vietnamese

Ðừng lìa bỏ sự khôn ngoan, ắt người sẽ gìn giữ con; hãy yêu mến người, thì người sẽ phù hộ con.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e arohaina rawatia ana e koe te kino i te pai, te teka i te korero tika. (hera

Vietnamese

ngươi chuộng điều dữ hơn là điều lành, thích sự nói dối hơn là nói sự công bình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko ta te atua ia tenei, ranea rawa hoki tana mahi tohu, nui atu tona aroha i arohaina mai ai tatou e ia

Vietnamese

nhưng Ðức chúa trời, là Ðấng giàu lòng thương xót, vì cớ lòng yêu thương lớn ngài đem mà yêu chúng ta,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

i te tuatahi o nga mea katoa arohaina putia koutou e koutou ano: he tini hoki nga hara ka hipokina e te aroha

Vietnamese

nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu thương sốt sắng; vì sự yêu thương che đậy vô số tội lỗi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a i kite a haora, i mohio, kei a rawiri a ihowa; a i arohaina ia e mikara tamahine a haora

Vietnamese

sau-lơ nhìn biết Ðức giê-hô-va ở cùng Ða-vít. mi-canh, con gái của sau-lơ, yêu mến Ða-vít.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e nga tane, arohaina a koutou wahine, kia pera hoki me te karaiti i aroha nei ki te hahi, i hoatu hoki i a ia ano mo taua hahi

Vietnamese

hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Ðấng christ đã yêu hội thánh, phó chính mình vì hội thánh,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

arohaina a ihowa, e tana hunga tapu katoa: e tiakina ana e ihowa te hunga pono, a he nui tana utu ki te kaimahi whakapehapeha

Vietnamese

hỡi các thánh của Ðức giê-hô-va, hãy yêu mến ngài. Ðức giê-hô-va gìn giữ những người thành tín, nhưng báo cách nặng nề kẻ ăn ở kiêu ngạo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko tana kupu ano tena i ta hohea, ka kiia e ahau tera ko toku iwi, ehara nei i te iwi noku; a he wahine e arohaina ana te wahine kihai i arohaina

Vietnamese

như ngài phán trong sách Ô-sê rằng: ta sẽ gọi kẻ chẳng phải dân ta là dân ta, kẻ chẳng được yêu dấu là yêu dấu;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

muri iho i enei mea, na he tuahine to apoharama tama a rawiri, ko tamara te ingoa, he attahua; a i arohaina ia e amoanono tama a rawiri

Vietnamese

kế sau ấy, xảy có việc nầy: Áp-sa-lôm, con trai của Ða-vít, có một em gái ruột, tên là ta-ma, rất lịch sự; am-nôn, con trai của Ða-vít, thương nàng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

i arohaina e koe te tika, i kinongia e koe te hara; no reira nui atu i to ou hoa te whakawahinga a te atua, a tou atua, i a koe ki te hinu o te hari

Vietnamese

chúa ưa điều công bình, ghét điều gian ác; cho nên, hỡi chúa, Ðức chúa trời của chúa lấy dầu vui mừng xức cho, khiến chúa trổi hơn kẻ đồng bạn mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ma te atua kaha rawa e tuku mai ki a koutou kia arohaina mai e taua tangata, kia tonoa mai ano e ia tera tuakana o koutou, raua ko pineamine. ko ahau hoki, ki te whakapania ahau, ka whakapania ahau

Vietnamese

cầu xin Ðức chúa trời toàn năng xui cho bay được ơn trước mặt người, và tha đứa em kia và bên-gia-min cho bay. còn phần cha, nếu phải mất con, thì cha chịu phận vậy!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e te wahine ataahua rawa o nga wahine, he aha te nuinga ake o tau i aroha ai i tetahi atu e arohaina ana? he aha te nuinga ake o tau i aroha ai i tetahi atu e arohaina ana, i pena ai tau ki mai ki a matou

Vietnamese

hỡi người xinh đẹp hơn hết trong các người nữ, lương nhơn của chị có gì hơn lương nhơn khác? lương nhơn của chị có gì hơn lương nhơn khác? mà chị ép nài chúng tôi dường ấy?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e kore matou e ora i a ahuru; e kore matou e eke hoiho, a heoi ano a matou kianga atu ki te mahi a o matou ringa, ko koutou o matou atua: e arohaina ana hoki te pani e koe

Vietnamese

a-si-ri sẽ không giải cứu chúng tôi, chúng tôi sẽ không cỡi ngựa chiến nữa, không nói với đồ bởi tay chúng tôi làm ra mà rằng: các ngài là thần của chúng tôi! vì ấy là trong ngài mà kẻ mồ côi tìm thấy sự thương xót!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

i mea ano a ihowa ki ahau, tena ano haere, arohaina tetahi wahine e arohaina ana e te tangata, he wahine puremu; kia rite ki te aroha o ihowa ki nga tama a iharaira, ahakoa e anga atu ana ki nga atua ke, a e matenui ana ki nga keke karepe maroke

Vietnamese

Ðức giê-hô-va bảo ta rằng: hãy đi, lại yêu một người đờn bà tà dâm đã có bạn yêu mình, theo như Ðức giê-hô-va vẫn yêu con cái y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác, và ưa bánh ngọt bằng trái nho.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,747,151,276 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK