From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
na ihowa nga haereerenga o te tangata: na ma te aha te tangata ka matau ai ki tona ara
các bước của loài người do nơi Ðức giê-hô-va nhứt định; vậy, loài người hiểu đường lối mình sao được?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he mahinga hoki tatou nana, he mea hanga i roto i a karaiti ihu mo nga mahi pai i whakaritea e te atua i mua hei haereerenga mo tatou
vì chúng ta là việc ngài làm ra, đã được dựng nên trong Ðức chúa jêsus christ để làm việc lành mà Ðức chúa trời đã sắm sẵn trước cho chúng ta làm theo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na i mua i nga ruma ko tetahi wahi haereerenga kotahi tekau whatianga, he mea e anga ana whakaroto, kotahi te whatianga o te ara; i anga o raua tatau ki te raki
phía trước các phòng có đường đi rộng mười cu-đê, và phía trong có một con đường rộng một cu-đê; những cửa phòng đều xây về phía bắc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka mohio koutou ko ihowa ahau, ko to koutou atua e noho nei i hiona, i toku maunga tapu: katahi a hiruharama ka tapu, a heoi ano haereerenga o nga tautangata i reira
như vậy các ngươi sẽ biết ta là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, ở tại si-ôn, là núi thánh ta. bấy giờ giê-ru-sa-lem sẽ là thánh, và những người ngoại sẽ không đi qua trong đó nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i oku haereerenga katoa i roto i a iharaira katoa i puaki ranei tetahi kupu aku ki tetahi o nga kaiwhakarite o iharaira i whakaritea e ahau hei hepara mo taku iwi? i mea ranei ahau, he aha koutou te hanga whare hita ai moku
phàm nơi nào ta đồng đi về cả y-sơ-ra-ên, ta há có phán bảo một người nào trong các quan xét y-sơ-ra-ên, tức người mà ta truyền bảo chăn dân ta, mà rằng: sao các ngươi không cất cho ta một cái đền bằng gỗ bá hương?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i oku haereerenga katoa i roto i nga tamariki katoa a iharaira, i puaki ranei tetahi kupu aku ki tetahi o nga iwi o iharaira i whakaritea e ahau hei hepara mo taku iwi, mo iharaira, i mea ranei ahau, he aha koutou te hanga ai i tetahi whare hita moku
khắp nơi nào ta ngự qua với dân y-sơ-ra-ên, ta há có phán lời gì cùng một trưởng nào trong các chi phái y-sơ-ra-ên, là kẻ ta dặn chăn dân sự ta, sao? ta há có phán cùng chúng nó rằng: cớ sao các ngươi không dựng cho ta một đền thờ bằng gỗ bá hương?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka mea mai ia ki ahau, ma ihowa, kei tona aroaro nei toku haereerenga, mana e tono tana anahera hei hoa mou, mana hoki e whakatika tou ara; a ka tango mai koe i tetahi wahine ma taku tama i roto i oku whanaunga, i roto hoki i te whare o toku p apa
chủ đáp rằng: Ðức giê-hô-va là Ðấng ta phục sự sẽ sai thiên sứ theo ngươi, làm cho thành công việc ngươi đi; và ngươi sẽ cưới cho con trai ta một người vợ trong vòng bà con ta, tại nhà cha ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: